Soạn giáo án buổi 2 Toán 8 CTST Bài tập cuối chương 8

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án buổi 2 Toán 8 Bài tập cuối chương 8 sách chân trời sáng tạo. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 8

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức, kĩ năng

Sau bài học này, HS sẽ:

Ôn lại và củng cố kiến thức về chương 8:

  • Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng, kí hiệu, cách viết, tỉ số đồng dạng.
  • Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
  • Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán về hai tam giác đồng dạng.
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học: củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận, trao đổi, thống nhất ý kiến trong nhóm đề hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng:

  • Tư duy và lập luận toán học: phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và các phương pháp đã học, từ đó áp dụng kiến thức đã học để đã học để tính độ dài cạnh, tỉ số đồng dạng; chứng minh hai tam giác đồng giác theo ba trường hợp, chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và tính được độ dài các cạnh của tam giác
  • Mô hình hóa toán học: giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
  • Sử dụng công cụ, phương tiện toán học.
  1. Về phẩm chất
  • Có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
  • Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
  • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm.
  • Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
  • Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.

 Phát triển tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả câu trả lời của HS.
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV chia 4 nhóm tương ứng với 4 tổ, GV yêu cầu 4 nhóm vẽ sơ đồ tư duy về chương 8.

Sau 5 phút hoàn thành, đội nào nhanh và chính xác nhất, đội đó giành chiến thắng.

- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Bài tập cuối chương 8”.

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong bài “Bài tập cuối chương 8” thông qua các phiếu bài tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, thực hiện các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu bài tập.
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS.
  5. d. Tổ chức thực hiện:

Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, cho học sinh làm bài theo nhóm bằng phương pháp khăn trải bàn.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Cho tam giác  có . Các điểm  lần lượt trên các cạnh  sao cho  

a) Chứng minh rằng  //  

b)  là điểm trên cạnh  sao cho . Gọi N là giao điểm của AM và .

Chứng minh rằng

Bài 2. Cho hình thang  có ().  là giao điểm của  và ,  là giao điểm của  và .  Chứng minh rằng đường thẳng  đi qua trung điểm của  và qua trung điểm của .

Bài 3. Cho hình thang  ().  là giao điểm của  và . Đường thẳng qua  song song với  cắt  ở . Chứng minh rằng

a)            

b)  

Bài 4. Cho  nhọn, các đường cao  cắt nhau tại . Chứng minh

a)  

b)  là giao điểm của đường phân giác của

 

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV cho đại diện các nhóm trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

a) Ta có  (1)

Xét  có  //  (định lý Thalès đảo)

b) Xét  có  //  ( // )

nên  (2)

Xét  có  //  ( // ) 

Nên  (3)

Từ (1) và (2) và (3) có  

Mà  

Bài 2.

Qua  vẽ đường thẳng song song với  và cắt  tại , cắt  tại , vì  //  //  ( gt) nên  // .  có  //

Nên   (hệ quả của định lý Thalès)

 hay

 có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

 có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

Suy ra .

 có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

 có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

Do đó   mà  

Bài 3.

a) Xét  và  có

 (đối đỉnh)

 (slt)

Do đó  (g.g)

b) Ta có  // ,  //    // .

Xét  có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

 có  // , nên  (hệ quả của định lý Thalès)

Do đó

 

Bài 4.

 

a) Ta có  (g.g)

 (c.g.c)

b) Chứng minh tương tự ta cũng có  (c.g.c) và  (c.g.c)

Do

Mà  là phân giác góc

Chứng minh tương tự  là phân giác góc ,  là phân giác góc


=> Xem toàn bộ Giáo án buổi 2 Toán 8 CTST

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án buổi 2 Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 8, GA word buổi 2 Toán 8 ctst Bài tập cuối chương 8, giáo án buổi 2 Toán 8 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 8

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác

GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án Toán 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo
Giáo án KHTN 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử KHTN 8 chân trời sáng tạo


Giáo án Công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Tin học 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử Tin học 8 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN XÃ HỘI 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử ngữ văn 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Lịch sử và địa lí 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử lịch sử và địa lí 8 chân trời sáng tạo
Giáo án Công dân 8 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử công dân 8 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN LỚP 8 CÁC MÔN CÒN LẠI