Giải bài tập 6.22 trang 18 SBT toán 10 tập 2 kết nối
6.22. Giải các bất phương trình sau:
a) $3x^{2} – 36x + 108 > 0;$
b) $–x^{2} + 2x – 2 \geq 0;$
c) $x^{4} – 3x^{2} + 2 \leq 0;$
d)$\frac{1}{x^{2}-x+1} \leq \frac{1}{2x^{2}+x+2}$
a) Xét tam thức bậc hai $f(x) = 3x^{2} – 36x + 108$ có a = 3 > 0
Phương trình bậc hai $3x^{2} – 36x + 108 = 0$ có $\Delta = b^{2} – 4ac = (–36)^{2} – 4\times 3\times 108 = 0$
Do đó, phương trình có nghiệm kép x = 6.
Do đó, $f(x) = 3x^{2} – 36x + 108 > 0$ với x $\in $ R\{6}
Hay tập nghiệm của bất phương trình $3x^{2} – 36x + 108 > 0$ là S = R\{6}.
b) Xét tam thức bậc hai $f(x) = –x^{2} + 2x – 2$ có a = –1 < 0
Phương trình bậc hai $–x^{2} + 2x – 2 = 0$ có $\Delta = b^{2} – 4ac = 2^{2} – 4\times (–1)\times (–2) = –4 < 0$
Do đó, $f(x) = –x^{2} + 2x – 2 < 0$ với mọi $x \in R$
Hay tập nghiệm của bất phương trình $–x^{2} + 2x – 2 \geq 0$ là $ = ∅
c) $x^{4} – 3x^{2} + 2 \leq 0$
Đặt $t = x^{2} (t \geq 0)$, khi đó, bất phương trình trở thành:
$t^{2} – 3t + 2 ≤ 0$
Xét tam thức bậc hai $f(t) = t^{2} – 3t + 2$ có a = 1 > 0
Phương trình bậc hai $t^{2} – 3t + 2 = 0$ có $\Delta = b^{2} – 4ac = (–3)2 – 4.1.2 = 1 > 0$
Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt là: t1 = 2; t2 = 1.
Do đó, $f(t) = t^{2} – 3t + 2 < 0$ với $t \in (1; 2) => t^{2} – 3t + 2 \leq 0$ với $t \in [1; 2]$ (thỏa mãn điều kiện $t \geq 0$).
Ta có $t \in [1; 2] => 1 \leq t \leq 2 => 1 \leq x^{2} \leq 2$
$=>\left\{\begin{matrix}x^{2}\geq 1\\ x^{2}\leq 2\end{matrix}\right.<=>\left\{\begin{matrix}x\geq 1 hoặc x\leq -1 \\ -\sqrt{2}\leq x\leq \sqrt{2}\end{matrix}\right. <=> 1\leq x\leq \sqrt{2} hoặc -\sqrt{2}\leq x\leq -1$
Hay tập nghiệm của bất phương trình $x^{4} – 3x^{2} + 2 \leq 0$ là $S = [−\sqrt{2};−1]\cup [1;\sqrt{2}]$
d) Xét phương trình bậc hai $x^{2} – x + 1 = 0$ có a = 1 > 0 và $\Delta 1 = (–1)^{2} – 4\times1\times1 = –3 < 0$ do đó, $x^{2} – x + 1 > 0$ với mọi số thực x.
Xét phương trình bậc hai $2x^{2} + x + 2 = 0$ có a = 2 > 0 và $\Delta 2 = 1^{2} – 4\times2\times2 = –15 < 0$ do đó, $2x^{2} + x + 2 > 0$ với mọi số thực x
Do đó, tập xác định của bất phương trình $\frac{1}{x^{2}-x+1} \leq \frac{1}{2x^{2}+x+2}$ là D = R.
Khi đó, $\frac{1}{x^{2}-x+1} \leq \frac{1}{2x^{2}+x+2}$
<=> $ 2x^{2} + x + 2 \leq x^{2} – x + 1$
<=> $ x^{2} + 2x + 1 \leq 0$
<=> $ (x + 1)^{2} \leq 0$
Do $(x + 1)^{2} \geq 0$ với mọi số thực x nên ta có:
$(x + 1)^{2} \leq 0$
<=> $(x + 1)^{2} = 0$
<=> x + 1 = 0
⇔ x = –1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình $\frac{1}{x^{2}-x+1} \leq \frac{1}{2x^{2}+x+2}$ là S = {–1}.
Bình luận