Trắc nghiệm Vật lí 8 Cánh Diều Bài 16 Áp suất
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 16 Áp suất - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Áp lực là gì?
- A. Áp lực là lực ép có phương song song với mặt bị ép.
B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- C. Áp lực là lực ép tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép.
- D. Áp lực là lực ép tác dụng lên diện tích mặt bị ép.
Câu 2: Áp suất được tính như thế nào?
A. Áp suất được tính bằng áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép.
- B. Áp suất được tính bằng trọng lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép.
- C. Áp suất được tính bằng áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt phẳng.
- D. Áp suất được tính bằng lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép.
Câu 3: Đơn vị của áp suất là?
- A. Pa
- B. N/m2
- C. N
- D. kg/m3
Câu 4: Nếu kí hiệu p là áp suất, F là áp lực, S là diện tích mặt bị ép. Đâu là công thức tính áp suất?
A. $\mathrm{p=\frac{F}{S}}$
- B. $\mathrm{p=\frac{S}{F}}$
- C. p = F.S
- D. p = 2.F.S
Câu 5: Đâu là đơn vị của áp lực?
- A. Pa
- B. N/m2
C. N
- D. kg/m3
Câu 6: Muốn tăng áp suất thì ta phải làm như thế nào?
- A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
- C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
- D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 7: Muốn giảm áp suất thì ta phải làm như thế nào?
- A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
- B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực.
- D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 8: Khoanh vào phát biểu sai.
- A. Đơn vị của áp lực là N.
- B. Đơn vị của áp suất là Pa.
C. Đơn vị của áp lực là Pa.
- D. Để đo áp suất, người ta dùng áp kế.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
- A. Người đứng cả hai chân.
- B. Người đứng bằng một chân.
C. Người đứng bằng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
- D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
Câu 10: Khoanh vào câu trả lời sai:
- A. 1 Pa = 1N/m2
- B. 1 bar = 100 000 Pa
- C. 1 atm = 101 300 Pa
D. 1 mmHg = 113,3 Pa
Câu 11: Một vật có khối lượng 14kg được đặt trên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của vật và mặt đất là 2dm2 . Áp suất do vật tác dụng lên mặt đất là?
- A. 7500N/m2
- B. 750 N/m2
- C. 700 N/m2
D. 7000N/m2
Câu 12: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 15000N/m2. Diện tích một bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,02m2. Khối lượng của người đó là?
- A. 30kg
B. 60kg
- C. 35kg
- D. 70kg
Câu 13: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tưởng vì:
- A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
- B. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
- C. Để tăng áp suất lên mặt đất.
D. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
Câu 14: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp sáu lần diện tích lực tác dụng lên vật B. Khi đó ta có:
- A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật B.
B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật A.
- C. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật B.
- D. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật A.
Câu 15: Hai người có khối lượng lần lượt là m1 và m2. Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S1, người thứ hai đứng trên tâm ván diện tích S2. Nếu m2 = 1,2m1 và S1 = 1,2 S2 thì khi so sánh áp suất hai người đứng trên mặt đất ta có:
- A. p1 = p2
- B. p1 = 1,22p2
- C. p2 = 1,33p1
D. p2 = 1,44p1
Câu 16: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 20cm; 10cm; 5cm. Biết viên gạch nặng 1,2kg. Đặt viên trên mặt bàn nằm ngang thì áp suất nhỏ nhất mà viên gạch tác dụng vào mặt bàn là:
- A. 12N/m2
- B. 240N/m2
C. 600N/m2
- D. 840N/m2
Câu 17: Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế 4 chân có khói lượng 4kg. điện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất bằng bao nhiêu?
- A. 20000Pa
- B. 2000000Pa
C. 200000Pa
- D. 100000Pa
Câu 18: Một toa tàu lửa khối lượng 48 tấn có 4 trục bánh sắt, mỗi trục có 2 bánh xe, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt ray là 4,5cm2. Áp suất của toa tàu lên đường ray khi toa tàu đỗ trên mặt ray bằng phẳng là?
- A. 1300000000 Pa
B. 133333333,3 Pa
- C. 2000000000 Pa
- D. 155555555,5 Pa
Câu 19: Một diễn viên xiếc có khối lượng 65kg cùng những chiếc ghế gỗ có khối lượng tổng cộng 60kg, xếp chồng cân bằng trên một cái ghế 4 chân có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc của một chân ghế là 10cm2. Áp suất của mỗi chân ghế tác dụng lên sàn sân khấu là bao nhiêu?
- A. 325000 Pa
B. 335000 Pa
- C. 325000 N/m
- D. 333000 Pa
Câu 20: Một máy đánh ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tác dụng lên đất là 10.000 Pa. Hỏi diện tích 1 bánh của máy đánh phải tiếp xúc với ruộng là:
- A. 1m2
B. 0,5m2
- C. 1,5m2
- D. 2m2
Xem toàn bộ: Giải KHTN 8 cánh diều bài 16 Áp suất
Bình luận