Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử.
- A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định.
- B. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
- D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại.
Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng.
- A. Trọng lượng của vật.
- B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
- D. Cả khối lượng lần trọng lượng của vật.
Câu 3: Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?
- A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.
- C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.
- D. Một lí do khác
Câu 4: Biết khối lượng của 1 mol không khí oxygen là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng của bao nhiêu mol khí oxygen?
A. 0,125 mol.
- B. 0,25 mol.
- C. 1 mol.
- D. 2 mol.
Câu 5: Có khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Nếu nhiệt độ của khí là
, áp suất là
, thể tích của khí là bao nhiêu?
.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 6: Có hai cốc nước: cốc (1) chứa nước lạnh, cốc (2) chứa nước nóng. Tốc độ chuyển động của các phân tử nước
A. trong cốc (2) lớn hơn cốc (1) .
- B. trong cốc (2) nhỏ hơn cốc (1).
- C. trong hai cốc bằng nhau.
- D. không phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 7: Hệ thức không phải của định luật Boyle:
- A.
- B.
C.
- D. p1V1 = p2V2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
- A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
- B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
- C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Câu 9: Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2?
- A. T không đổi, p tăng, V giảm.
- B. V không đổi, p tăng, T giảm.
- C. V tăng, P tăng, T giảm.
D. p tăng, V tăng, 1 tăng.
Câu 10: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở 2.105 pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng
- A. 2.105 Pa.
B. 4.105 Pa.
- C. 3.105 Pa.
- D. 5.105 Pa.
Câu 11: Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1,8 lần
- B. 1,1 lần
- C. 2,8 lần
- D. 3,1 lần
Câu 12: Một bình đựng khí oxygen có thể tích và áp suất bằng
. Coi nhiệt độ không đổi. Thể tích cúa khí này là bao nhiêu khi áp suất của khí là
?
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 13: Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là ℓ1 = 15 cm. Áp suât khí quyển po = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài ℓ2 bằng
- A. 30 cm.
B. 23 cm.
- C. 32 cm.
- D. 20 cm.
Câu 14: Phương trình trạng thái khí lí tưởng có dạng p.V = n.R.T với R = 8,31J/mol.K. Trong đó n là:
- A. Số phân tử khí trong thể tích V
- B. Số kg khí trong thể tích V.
- C. Hằng số Avôgađrô.
D. Số mol khí trong thể tích V.
Câu 15: Nếu nhiệt độ của khí lí tưởng chứa trong bình tăng,
- A. tốc độ của từng phân tử trong bình sẽ tăng lên.
B. căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.
- C. khoảng cách giữa các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.
- D. Kích thước của mỗi phân tử tăng lên.
Câu 16: Xét một khối lượng khí xác định:
- A. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
- B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
- D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm.
Câu 17: Khi ta làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây là không đổi? (Trong đó n là số phân tử trong một đơn vị thể tích)
A. p/T;
- B. n/T;
- C. n/p;
- D. n.T;
Câu 18: Mỗi lần bơm đưa được V0 = 80 cm3 không khí vào một lốp xe máy (loại liền săm). Sau khi bơm, diện tích tiếp xúc của lốp xe với mặt đường là 20 cm2. Thể tích chứa khí của lốp xe là 2 000 cm3. Áp suất khí quyển po= 1 atm. Trọng lượng xe đặt lên bánh xe là 800 N. Coi nhiệt độ là không đổi, thể tích của săm xe là không đổi. Biết 1 atm = 105 N/m. Số lần bơm là
A. 100.
- B. 50.
- C. 125.
- D. 150.
Câu 19: Một lượng khí H2 đựng trong bình có V1 = 2 lít ở áp suất 1,5atm, t1 = 27oC. Đun nóng khí đến t2 = 127oC do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất trong bình
- A. 3 atm
B. 7,05 atm
- C. 4 atm
- D. 2,25 atm
Câu 20: Một xilanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 30oC, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200oC thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng
- A. 760 mmHg.
B. 780 mmHg.
- C. 800 mmHg.
- D. 820 mmHg.
Câu 21: Áp suất khí tác dụng lên thành bình càng lớn khi:
- A. Các phân tử khí chuyển động càng nhanh, khối lượng và mật độ phân tử khí càng nhỏ
- B. Các phân tử khí chuyển động nhiệt càng chậm, khối lượng và mật độ phân tử khí càng nhỏ
- C. Các phân tử khí chuyển động càng chậm, khối lượng và mật độ phân tử khí càng lớn
D. Các phân tử khí chuyển động càng nhanh, khối lượng và mật độ phân tử khí càng lớn
Câu 22: Công thức tính động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 23: Hệ quả nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ?
- A. Các khí có bản chất khác nhau, khối lượng khác nhau nhưng nhiệt độ như nhau thì động năng trung bình của các phân tử bằng nhau.
- B. Động năng trung bình của phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ của khí càng cao.
- C. Người ta coi nhiệt độ tuyệt đối là số đo động năng trung bình của phân tử theo một đơn vị khác.
Câu 24: Nếu nhiệt độ của khí lí tưởng chứa trong bình tăng,
- A. tốc độ của từng phân tử trong bình sẽ tăng lên.
B. căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.
- C. khoảng cách giữa các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.
- D. Kích thước của mỗi phân tử tăng lên.
Câu 25: Tính áp suất mà các phân tử khí tác dụng lên thành bình nếu khối lượng của khí là 15,0 g, thể tích là 200,0 l. Biết khối lượng mol của khí là 29,0 g/mol, động năng trung bình của phân tử khí là 2,43.10-21 J.
- A. 1,50.105 Pa.
B. 2,50.103 Pa.
- C. 2,50.105 Pa.
- D. 1,68.105 Pa.
Câu 26: Nhiệt độ của một khối khí để động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí đó bằng 1,0 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J.
A. 7729,5 K.
- B. 3290,3 K.
- C. 6192,5 K.
- D. 2998,7 K.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận