Tắt QC

Trắc nghiệm văn 6 kết nối tri thức kì I

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm văn 6 kì 1. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác giả đã khắc họa vẻ ngoài của Dế Mèn như thế nào?

  • A. Ốm yếu, gầy gò và xanh xao.
  • B. Khỏe mạnh, cường tráng và đẹp đẽ.
  • C. Mập mạp, xấu xí và thô kệch.
  • D. Thân hình bình thường như bao con dế khác.

Câu 2: Trước cái chết của Dế Choắt, thái độ của Dế Mèn?

  • A. Buồn thương, sợ hãi
  • B. Buồn thương và ăn năn hối hận
  • C. Than thở, buồn phiền
  • D. Nghĩ ngợi, cảm động

Câu 3: Đoạn trích sử dụng biện pháp nghệ thuật gì đặc sắc?

  • A. Nghệ thuật miêu tả
  • B. Nghệ thuật kể chuyện
  • C. Nghệ thuật sử dụng từ ngữ
  • D. Nghệ thuật tả người

Câu 4: Đoạn trích Bài học đường đời đầu tiên được miêu tả bằng nghệ thuật nhân hóa đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Bài học đường đời đầu tiên miêu tả Dế Mèn có vẻ đẹp cường tráng của tuổi trẻ nhưng tính tình xốc nổi, kiêu căng, cuối cùng cũng hối hận và rút ra được bài học cho mình.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Bài học đường đời đầu tiên của tác giả nào?

  • A. Tố Hữu
  • B. Nguyễn Du
  • C. Tô Hoài
  • D. Phạm Tiến Duật

Câu 7: Bài học đường đường đời đầu tiên được trích từ?

  • A. Đất rừng phương Nam
  • B. Quê ngoại
  • C. Dế Mèn phiêu lưu kí
  • D. Tuyển tập Tô Hoài

Câu 8: Qua đoạn trích, nhận định đúng nhất về Dế Mèn?

  • A. Tự tin, dũng cảm
  • B. Tự phụ, kiêu căng
  • C. Khệnh khạng, xem thường mọi người
  • D. Hung hăng, xốc nổi

Câu 9: Nhận định nào dưới đây, em thấy không đúng về truyện Bài học đường đời đầu tiên?

  • A. Truyện viết cho thiếu nhi
  • B. Truyện viết về loài vật
  • C. Truyện mượn loài vật để chế giễu loài người
  • D. Truyện kể về cuộc phiêu lưu của Dế Mèn

Câu 10: Chi tiết thể hiện được vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn?

  • A. Đôi càng bóng mẫm với những chiếc vuốt nhọn hoắt
  • B. Hai cái răng đen nhánh cứ nhai ngoàm ngoạp
  • C. Cái đầu nổi từng tảng rất bướng
  • D. Nằm khểnh bắt chân chữ ngũ

Câu 11: Chi tiết thể hiện sự khinh thường bạn?

  • A. Gọi bạn là Dế Choắt
  • B. Không cho Dế Choắt đào hang thông sang nhà mình
  • C. Nằm im khi thấy Dế Choắt khi bị chị Cốc mổ
  • D. Rủ Dế Choắt trêu đùa chị Cốc

Câu 12: Trước cái chết thương tâm của Dế Choắt, Dế Mèn đã có thái độ như thế nào?

  • A. Buồn rầu và sợ hãi
  • B. Thương và ăn năn hối hận
  • C. Than thở và buồn phiền
  • D. Nghĩ ngợi và xúc động

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D.  Nghị luận

Câu 14: Văn bản Bài học đường đời đầu tiên sử dụng hiệu quả nhất biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Dế Choắt trước khi chết nói với Dế Choắt?

  • A. Ở đời không được ngông cuồng, dại dột sẽ chuốc vạ vào thân
  • B. Ở đời phải cẩn thận khi nói năng, nếu không sớm muộn cũng mang vạ vào thân
  • C. Ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà không biết nghĩ thì sớm muộn cũng mang vạ vào mình
  • D. Ở đời phải trung thực, tự tin, không sớm thì muộn cũng mang vạ vào mình

Câu 16: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Tiếng
  • B. Từ
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 17: Khái niệm nào dưới đây chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau.
  • B. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau.
  • C. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép láy âm.
  • D. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm.

Câu 19: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

  • A. Từ đơn và từ ghép
  • B. Từ đơn và từ láy
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép và từ láy

Câu 21: Từ phức gồm mấy tiếng?

  • A. Hai hoặc nhiều hơn hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Nhiều hơn hai

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Che chở
  • B. Le lói
  • C. Gươm giáo
  • D. Mỏi mệt

Câu 23: Đâu là từ láy thường được dùng để tả tiếng cười?

  • A. hả hê
  • B. héo mòn
  • C. khanh khách
  • D. vui cười

Câu 24: Từ “khanh khách” là từ gì?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy tượng thanh

Câu 25: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy hoàn toàn
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 26: Tìm từ láy trong các từ dưới đây.

  • A. Tươi tốt
  • B. Tươi đẹp
  • C. Tươi tắn
  • D. Tươi thắm

Câu 27: Các từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ  được xếp vào nhóm từ gì?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ láy hoàn toàn

Câu 28: Các từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 29: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?

  • A. quần áo
  • B. sung sướng
  • C. ồn ào
  • D. rả rích

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Trăm trứng
  • B. Hồng hào
  • C. Tuyệt trần
  • D. Lớn lên

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo