Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 cánh diều bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Rễ cây có những loại chính?

  • A. Rễ cọc và dễ tơi.
  • B. Rễ cọc và rễ chùm.
  • C. Rễ chùm và dễ héo.
  • D. Rễ chùm và dễ khô.

Câu 2: Đâu là loại cây không có hoa?

  • A. Cây thông.
  • B. Cây phượng.
  • C. Cây bằng lăng.
  • D. Cây bưởi.

Câu 3: Đây là loại quả gì?

  • A. Dâu tây.
  • B. Dâu tằm.
  • C. Dâu ta.
  • D. Dâu nước.

Câu 4:  Cây su hào có đặc điểm như thế nào?

  • A. Lá ngắn, củ tròn.
  • B. Lá ngắn, củ vuông.
  • C. Lá dài, củ tròn.
  • D. Lá dài, củ vuông.

Câu 5: Tên của loại lá trong bức ảnh là gì?

  • A. Lá mướp.
  • B. Lá chuối.
  • C. Lá dong.
  • D. Lá sen.

Câu 6: Thứ tự các bộ phận của cây là?

  • A. Quả, rễ, thân cây, lá cây, hoa, cành cây.
  • B. Rễ, thân cây, cành cây, lá cây, hoa, quả.
  • C. Quả, hoa, lá cây, cành cây, thân cây, rễ.
  • D. Rễ, quả, hoa, thân cây, cành cây, lá cây.

Câu 7: Đây là loại cây nào?

  • A. Cây mít.
  • B. Cây bưởi.
  • C. Cây chuối.
  • D. Cây hồng.

Câu 8: Các bộ phân của lá cây là?

  • A. Gân lá, cuống lá, thân lá.
  • B. Cuống lá, phiến lá, gân lá.
  • C. Phiến lá, gân lá, cành lá.
  • D. Thân lá, cuống lá, phiến lá.

Câu 9: Đâu không phải là nhân tố để cây phát triển?

  • A. Nước.
  • B. Khói.
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Đất.

Câu 10: Số tuổi của cây được tính như thế nào?

  • A. Đếm các vòng tròn trên mặt cắt gốc cây.
  • B. Đếm số lượng rễ cây.
  • C. Đếm số lượng cành cây to.
  • D. Đếm các đường gân trên thân cây.

Câu 11: Các bộ phận của hoa là?

  • A. Cuống hoa, lá bắc, đài hoa (lá đài), tràng hoa (cánh hoa), bộ nhị và bộ nhụy.
  • B. Lá, nhị hoa, cánh hoa, phiến hoa.
  • C. Nhụy hoa, thân cây, cánh hoa, đài hoa.
  • D. Nhụy hoa, nhị hoa, phiến hoa, quả.

Câu 12:  Lá cây có lợi ích gì cho cây?

  • A. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí thải.
  • B. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí rắn.
  • C. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí độc.
  • D. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí oxi.

Câu 13: Hoa bưởi có màu gì?

  • A. Màu hồng.
  • B. Màu trắng.
  • C. Màu cam.
  • D. Màu tím.

Câu 14: Đặc điểm nhận biết của cây xương rồng?

  • A. Không có gai nhọn.
  • B. Có nhiều gai nhọn mọc khắp thân.
  • C. Gai nhọn chỉ nằm ở trên đỉnh.
  • D. Gai nhọn chỉ nằm ở dưới thân.

Câu 15: Các bộ phận của quả là?

  • A. Vỏ, thịt quả, hạt.
  • B. Vỏ, lá, hạt.
  • C. Vỏ, thịt quả, nhụy.
  • D. Vỏ, nhụy, hạt.

Câu 16: Các nhân tố giúp cây phát triển?

  • A. Nước, khí thải, đất...
  • B. Nước, ánh sáng mặt trời, đất...
  • C. Nước, ánh sáng mặt trời, khí thải...
  • D. Khí thải, ánh sáng mặt trời, đất...

Câu 17: Hoa là cơ quan ... ở thực vật có hoa.

  • A. Sinh sản.
  • B. Tiêu hóa.
  • C. Hô hấp.
  • D. Bài tiết.

Câu 18: Rễ cây có chức năng gì?

  • A. Làm đẹp cho cây.
  • B. Giúp các sinh vật di chuyển lên cây.
  • C. Giúp cho lá cây được hút nước.
  • D. Hấp thu nước và chất dĩnh dưỡng của đất.

Câu 19: Các lá trên cây mọc như thế nào?

  • A. Mọc cách, mọc ngược, mọc vòng.
  • B. Mọc cách, mọc đối, mọc ngược.
  • C. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
  • D. Mọc ngược, mọc vòng, mọc đối.

Câu 20: Thân cây có chức năng gì?

  • A. Vận chuyển chất đạm từ rễ cây lên cành lá.
  • B. Vận chuyển vitamin từ rễ cây lên cành lá.
  • C. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ rễ cây lên cành lá.
  • D. Vận chuyển chất sơ từ rễ cây lên cành lá.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác