Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 cánh diều bài 10: Hoạt động sản xuất công nghiệp và thủ công

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 bài 10: Hoạt động sản xuất công nghiệp và thủ công - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải hoạt động sản xuất thủ công

  • A. Đan lát.
  • B. Làm gốm.
  • C. Chế biến cá hộp.
  • D. Điêu khắc.

Câu 2: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?

  • A. Than nâu.
  • B. Than đá.  
  • C. Than bùn.
  • D. Than mỡ.

Câu 3: Hoạt động sản xuất công nghiệp gồm

  • A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 4: Sản phẩm của ngành công nghiệp dệt may là

  • A. Vải, quần áo.
  • B. Bình, lọ hoa.
  • C. Tranh vẽ.
  • D. Thực phẩm.

Câu 5: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:

  • A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
  • D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Đâu không phải là mặt hàng thủ công

  • A. Vải thổ cẩm.
  • B. Nón lá.
  • C. Ống thép.
  • D. Rổ tre.

Câu 7:  Đâu là hoạt động sản xuất công nghiệp trên biển

  • A. Nuôi cá.
  • B. Khai thác dầu.
  • C. Trồng cây san hô.
  • D. Trồng cây lúa nước.

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:

  • A. Than
  • B. Dầu mỏ
  • C. Khí đốt
  • D. Địa nhiệt

Câu 9: Đâu không phải là sản phẩm của sản xuất công nghiệp

  • A. Thủy/ hải sản tươi sống.
  • B. Thiết bị.
  • C. Máy móc.
  • D. Nguyên, vật liệu.

Câu 10: Hình thức giăng lưới được dùng để đánh bắt

  • A. Cá.
  • B. Vịt.
  • C. Chim.
  • D. Hải cẩu.

Câu 11: Đâu không phải là nguyên liệu dùng để chế biến thực phẩm

  • A. Thủy tinh.
  • B. Thịt bò.
  • C. Trứng.
  • D. Cá.

Câu 12: Quan sát hình ảnh. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Đây là công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Nguyên liệu của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có nguồn gốc từ hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  • C. Khi chế biến thực phẩm, để đảm bảo vệ sinh, các công nhân phải khử trùng, đeo bao tay, mũ và khẩu trang.
  • D. Các sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm (thịt hộp, xúc xích, cá hộp,…) thường mất vệ sinh, nên hạn chế ăn.

Câu 13: Khoáng sản nào được coi là vàng đen của tự nhiên?

  • A. Sắt.
  • B. Nhôm.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Thép.

Câu 14: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

  • A. Có tinh tập trung cao độ.
  • B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
  • C. Cần nhiều lao động.
  • D. Phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 15: Nghành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?

  • A. Công nghiệp chế biến.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp cơ khí.
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 16Năm 2005, khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta là........vốn đầu tư nước ngoài.

  • A. Quốc doanh.
  • B. Tập thể.
  • C. Tư nhân và cá thể.
  • D. Có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17:  Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là

  • A. Lạng Sơn. 
  • B. Hòa Bình.  
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Cà Mau.

Câu 18: gành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:

  • A. Khai thác than.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Công nghiệp điện lực.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 19: Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia ?

  • A. Than
  • B. Dầu mỏ.   
  • C. Sắt.
  • D. Mangan.

Câu 20: Khai thác dầu mỏ là thuộc ngành

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Thủ công.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Công nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác