Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 cánh diều bài 21: Hình dạng Trái Đất - Các đới khí hậu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 bài 21: Hình dạng Trái Đất - Các đới khí hậu - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trái Đất có hình

  • A. Hình tròn.
  • B. Hình cầu.
  • C. Hình bầu dục.
  • D. Hình Elip.

Câu 2: Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực là

  • A. Ôn đới
  • B. Nhiệt đới
  • C. Hàn đới
  • D. Cận nhiệt đới

Câu 3: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:

  • A. Nhỏ dần từ Đông sang Tây.
  • B. Lớn dần từ Đông sang Tây.
  • C. Đều bằng nhau.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhất

  • A. Ôn đới
  • B. Nhiệt đới
  • C. Hàn đới
  • D. Cận nhiệt đới

Câu 5: Trục Trái Đất là:

  • A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

Câu 6: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?

  • A. Cận nhiệt đới
  • B. Hàn đới
  • C. Cận nhiệt
  • D. Nhiệt đới

Câu 7: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái Đất

  • A. 3      
  • B. 4
  • C. 5     
  • D. 6

Câu 8: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:

  • A. 360 kinh tuyến.
  • B. 361 kinh tuyến.
  • C. 36 kinh tuyến.
  • D. 180 kinh tuyến

Câu 9: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

  • A. Tín phong.
  • B. gió Đông cực.
  • C. gió Tây ôn đới.
  • D. gió phơn tây nam.

Câu 10: Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. hai vòng cực.

Câu 11: Đới khí hậu nào trong năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt

  • A. Nhiệt đới.
  • B. Ôn đới.
  • C. Hàn đới.
  • D. Cận nhiệt đới.

Câu 12: Trục Trái Đất là:

  • A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

Câu 13:  Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

  • A. kinh tuyến.
  • B. kinh tuyến gốc.
  • C. vĩ tuyến.     
  • D. vĩ tuyến gốc.

Câu 14: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở

  • A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
  • B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
  • C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
  • D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 15: Các đới khí hậu trên Trái Đất là:

  • A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
  • D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 16: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:

  • A. 2      
  • B. 3
  • C. 4      
  • D. 5

Câu 17: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:

  • A. 360 kinh tuyến.
  • B. 361 kinh tuyến.
  • C. 36 kinh tuyến.
  • D. 180 kinh tuyến

Câu 18: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là:

  • A. Dòng biển
  • B. Địa hình
  • C. Vĩ độ
  • D. Vị trí gần hay xa biển

Câu 19: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là

  • A. bản đồ.
  • B. lược đồ.
  • C. quả Địa Cầu.
  • D. quả Đất.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

  • A. Quanh năm nóng.
  • B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
  • C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
  • D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác