Tắt QC

Trắc nghiệm TNXH cánh diều 3 bài 12 Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 bài 3 cánh diều bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng Phần 2 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Rễ cây có những loại chính

  • A. Rễ chùm và dễ héo.
  • B. Rễ chùm và dễ khô.
  • C. Rễ cọc và rễ chùm.
  • D. Rễ cọc và dễ tơi.

Câu 2: Cây su hào có đặc điểm

  • A. Lá ngắn, củ tròn.
  • B. Lá ngắn, củ vuông.
  • C. Lá dài, củ tròn.
  • D. Lá dài, củ vuông.

Câu 3: Thứ tự các bộ phận của cây là

  • A. Rễ, thân cây, cành cây, lá cây, hoa, quả.
  • B. Quả, rễ, thân cây, lá cây, hoa, cành cây.
  • C. Quả, hoa, lá cây, cành cây, thân cây, rễ.
  • D. Rễ, quả, hoa, thân cây, cành cây, lá cây.

Câu 4: Đây là loại cây nào?

 

  • A. Cây bưởi.
  • B. Cây mít.
  • C. Cây chuối.
  • D. Cây hồng.

Câu 5: Các bộ phân của lá cây là

  • A. Cuống lá, phiến lá, gân lá.
  • B. Gân lá, cuống lá, thân lá.
  • C. Phiến lá, gân lá, cành lá.
  • D. Thân lá, cuống lá, phiến lá.

Câu 6: Tên của loại lá trong bức ảnh là gì?

 

 

  • A. Lá mướp.
  • B. Lá sen.
  • C. Lá chuối.
  • D. Lá dong.

Câu 7: Các bộ phận của hoa là

  • A. Nhụy hoa, gân hoa hoa, cánh hoa, đài hoa.
  • B. Nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, phiến hoa.
  • C. Nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.
  • D. Nhụy hoa, nhị hoa, phiến hoa, đài hoa.

Câu 8: Hoa bưởi có màu

  • A. Màu tím.
  • B. Màu cam.
  • C. Màu hồng.
  • D. Màu trắng.

Câu 9: Các bộ phận của quả là

  • A. Vỏ, thịt quả, nhụy.
  • B. Vỏ, nhụy, hạt.
  • C. Vỏ, gân quả, hạt.
  • D. Vỏ, thịt quả, hạt.

Câu 10: Đây là loại quả gì?

 

  • A. Dâu tây.
  • B. Dâu tằm.
  • C. Dâu ta.
  • D. Dâu nước.

Câu 11: Đâu là bộ phận hút nước, muối khoáng nuôi cây

  • A. Thân cây.
  • B. Cành cây.
  • C. Rễ cây.
  • D. Ngọn cây.

Câu 12: Rễ cây lan rộng, cắm sâu vào đất nhằm mục đích

  • A. Giúp cây chơi đùa với giun đất.
  • B. Giúp cây không bị rơi.
  • C. Giúp cây bám chặt vào đất.
  • D. Giúp cây đi tìm thỏ.

Câu 13: Đâu là bộ phận giúp chuyển nước, muối khoáng nuôi dưỡng cây

  • A. Thân cây.
  • B. Hoa.
  • C. Lá.
  • D. Rễ.

Câu 14: Khi cắm một cành hoa héo vào nước, hoa sẽ ra sao

  • A. Héo đi.
  • B. Tươi lại.
  • C. Rủ xuống.
  • D. Rơi cánh.

Câu 15: Bộ phận nào giúp cây quang hợp, tạo ra chất dinh dưỡng

  • A. Lá.
  • B. Thân cây.
  • C. Rễ.
  • D. Hoa.

Câu 16: Lá cây là cơ quan gì của cây

  • A. Tiêu hóa.
  • B. Hô hấp.
  • C. Bài tiết.
  • D. Sinh sản.

Câu 17: Đâu là hiện tượng xảy ra ở lá cây

  • A. Thoát dinh dưỡng.
  • B. Thải chất cặn bã.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Toát mồ hôi.

Câu 18: Lá cây thực hiện chức năng hô hấp trong khoảng thời gian

  • A. Giữ trưa.
  • B. Hoàng hôn.
  • C. Bình minh.
  • D. Cả ngày đêm.

Câu 19: Bộ phận nào giúp cây tạo ra quả

  • A. Lá.
  • B. Rễ.
  • C. Cành.
  • D. Hoa.

Câu 20: Bộ phận nào của quả có thể phát triển thành một cây mới

  • A. Hạt.
  • B. Thịt quả.
  • C. Vỏ.
  • D. Không có bộ phận nào.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác