Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 2: Số thập phân (P6)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 2: Số thập phân (P6) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát hình và viết số thập phân thích hợp chỉ lượng nước có trong hình:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Viết số thập phân 27,18 thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Hỗn số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân gọn nhất là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2,0300.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: So sánh hai số TRẮC NGHIỆM và 2,4.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. Đáp án khác.

Câu 5: Số thập phân lớn nhất có hai chữ số ở phần thập phân mà khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất bằng 8 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 8,49.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Tìm số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 9.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 98.76TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Bạn Mai nghĩ ra một số thập phân có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng phần trăm là số lẻ bé nhất và khi làm tròn số đó tới hàng đơn vị ta được 10. Số đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong kho có 520kg gạo. Buổi sáng bán được TRẮC NGHIỆMsố gạo đó. Buổi chiều bán được TRẮC NGHIỆM số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

  • A. TRẮC NGHIỆMtấn.
  • B. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • C. TRẮC NGHIỆMtấn.
  • D. TRẮC NGHIỆMtấn.

Câu 10: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Đáp án khác.

Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 360m và chiều rộng 100m. Người ta chia khu đất dó thành 130 lô bằng nhau để xây dựng nhà biệt thự. Biết rằng trước khi chia, người ta dành TRẮC NGHIỆM làm đường đi. Hỏi mỗi biệt thự trong khu đó rộng bao nhiêu hec-ta?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Một ô tô đi quãng đường AB hết 2 giờ. Giờ đầu đi được 45,8km, giờ sau đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Một tấm vải dài 49m. Lần thứ nhất bán 12,5m; lần thứ hai bán 17,6m. Hỏi sau hai lần bán tấm vải còn lại bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5TRẮC NGHIỆM nước. Hỏi trong TRẮC NGHIỆM giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Phần thập phân của số 3,09 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 9TRẮC NGHIỆM
  • D. 0TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Chọn câu đúng:

  • A. Số 2,14 gồm 2 trăm, 1 phần mười và 4 phần trăm.
  • B. Số 0,02 gồm 0 đơn vị và 2 phần mười.
  • C. Số 31,16 gồm 31 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần trăm.
  • D. Số 9,03 gồm 9 đơn vị và 3 phần nghìn.

Câu 17: Dời dấu phẩy của số 0,067 sang bên phải một chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Số 94,010 không bằng số nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Người lái xe taxi đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau: Ngày thứ nhất: 122,15km; ngày thứ hai: 95,82km; ngày thứ ba: 115,78km, ngày thứ tư: 121,89km. Tổng độ dài mà người lái xe đã đi được nhiều nhất là: 

  • A. Ngày thứ nhất.
  • B. Ngày thứ hai.
  • C. Ngày thứ ba.
  • D. Ngày thứ tư.

Câu 20: Làm tròn đến chữ số thứ nhất của số thập phân lớn nhất được lập từ bốn số 6; 8; 3; 5, mỗi số được dùng một lần và phần thập phân có hai chữ số.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Viết số đo sau dưới dạng só đo có đơn vị là mét.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,783.
  • B. 78,3.
  • C. 7,830.
  • D. 70,83.

Câu 22:Tích của hai số thập phân lớn nhất và nhỏ nhất được lập từ các số 1;3;0;5 sao cho mỗi số chỉ dùng một lần và phần thập phân có hai chữ số. Tích đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Một con cá sấu có trọng lượng thân và đuôi gấp 5 lần trọng lượng đầu. Con cá dấu có trọng lượng khoảng 300kg. Tính trọng lượng đầu của con cá sấu đó. 

  • A. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • B. TRẮC NGHIỆMtấn.
  • C. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • D. TRẮC NGHIỆMtấn.

Câu 24: Bảng thống kê dưới đây ghi lại diện tích của một số thành phố:

TênHà NộiĐà NẵngThanh HóaQuảng Ninh
Diện tíchTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Thành phố có diện tích lớn nhất là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Thanh Hóa.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 25: Mỗi giờ ô tô đi được 3600m. Vậy mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 60TRẮC NGHIỆM.
  • B. 0,6TRẮC NGHIỆM
  • C. 0,06TRẮC NGHIỆM
  • D. 0,006TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác