Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 2: Số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 2: Số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: 8 người đóng xong 500 viên gạch mất 4 giờ. Hỏi 16 người đóng xong 1000 viên gạch trong bao lâu? (năng suất của mỗi người đều như nhau)?

  • A. 4 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 16 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 3: Một phép chia có số bị chia là 85,3. Số chia là 28,5. Thương là:

  • A. 2,5.
  • B. 3.
  • C. 3,5.
  • D. 4.

Câu 4: Số thứ nhất là 76,72 và gấp 5,6 lần số thứ hai. Số thứ ba gấp 6 lần số thứ hai.

 TRẮC NGHIỆM

  • A. 54,57.
  • B. 57,54.
  • C. 58,52.
  • D. 52,58.

Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích 387 TRẮC NGHIỆM. Chiều rộng hình chữ nhật là 8,6mm. Chiều dài hình chữ nhật là:

  • A. 45mm.
  • B. 40mm.
  • C. 35mm.
  • D. 30mm.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                                      152 TRẮC NGHIỆM = ... TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,0152.
  • B. 0,152.
  • C. 1,52.
  • D. 15,2.

Câu 7: Thực hiện phép tính 82,9 : 10 ta được:

  • A. 0,829.
  • B. 8,29.
  • C. 82,9.
  • D. 829.

Câu 8: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 10 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Chọn đáp án đúng:

  • A. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • B. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; … ta chỉ việc thêm vào tận cùng số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • C. Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • D. Khi nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta đếm chữ số phần thập phân của số thập phần rồi thêm các chữ số 0 tương ứng vào kết quả.

Câu 11: Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 16cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông?

  • A. 32TRẮC NGHIỆM
  • B. 64TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 64TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Ô tô đi 100km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 150km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 0,45TRẮC NGHIỆM.
  • C. 5,25TRẮC NGHIỆM.
  • D. 5,5TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Giá trị của biểu thức sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Một mũi khoan dầu dài 12,35 m được khoan xuống lòng đất. Lần thứ nhất người ta khoan xuống lòng đất với độ sâu là 4,57 m, lần thứ hai người ta khoan xuống sâu hơn lúc đầu 2,6 m. Hỏi độ dài của mũi khoan dầu còn trên mặt đất là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Không tính tổng, hãy so sánh giá trị hai biểu thức sau:

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Đáp án khác.

Câu 16: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 100TRẮC NGHIỆM thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

  • A. 432TRẮC NGHIỆMtấn.
  • B.TRẮC NGHIỆM tấn.
  • C. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • D. TRẮC NGHIỆM tấn.

Câu 17: Hai mảnh đất có chu vi bằng nhau. Mảnh đất thứ nhất là hình vuông có cạnh là 60m. Mảnh đất thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài là 90m. Diện tích của mảnh đất thứ hai là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 37 và 18.
  • B. 370 và 18.
  • C. 37 và 180.
  • D. 370 và 180.

Câu 19: Một ô tô trung binh mỗi giờ đi được 48 000m. Hỏi mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Một bao gạo có khối lượng tính theo ki-lô-gam là số thập phân lớn nhất có hai chữ số mà khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 7kg. Khối lượng của bao gạo đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 6,8kgTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3 và 4.
  • B. 4 và 5.
  • C. 5 và 6.
  • D. 6 và 7.

Câu 24: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 20,17 để phần thập phân có ba chữ số bằng với số 20,17. Ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác