Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bốn bạn Hòa, Trung, Minh và Thảo cùng tham gia trò chơi “ném vòng trúng đích” với tỉ số của lần xảy ra sự kiện ném không trúng đích và tổng số lần ném của bốn bạn lần lượt là TRẮC NGHIỆM. Vậy bạn nào có số lần ném trúng đích nhiều nhất?

  • A. Thảo.
  • B. Minh.
  • C. Trung.
  • D. Hòa.

Câu 2: Mẹ hơn con 24 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được số bằng TRẮC NGHIỆM số tuổi của mẹ. Số tuổi của mẹ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM tuổi.
  • B. TRẮC NGHIỆM tuổi.
  • C. TRẮC NGHIỆMtuổi.
  • D. TRẮC NGHIỆMtuổi.

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiểu rộng 15m. Khi vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 500 thì diện tích hình vẽ thửa ruộng đó là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 150TRẮC NGHIỆM.
  • C. 15TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:

Tỉ lệ bản đồ1 : 100 0001 : 10 000
Độ dài thật8km…..….km
Độ dài trên bản đồ……cm5dm
  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó được vẽ trên bản đồ dài là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Một trường đại học có diện tích là 1 500ha. Ngôi trường đó có diện tích bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Chọn khẳng định đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa rượng đó trở thành hình vuông.

  • A. 1635TRẮC NGHIỆM.
  • B. 157TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng TRẮC NGHIỆM tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số bằng TRẮC NGHIỆM số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo?

  • A. 780 tạTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMtạ.
  • C. TRẮC NGHIỆMtạ.
  • D. TRẮC NGHIỆM tạ.

Câu 10: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 27 bao gạo tẻ, buổi chiều bán được 15 bao gạo tẻ. Tỉ số của số gạo bán buổi sáng và buổi chiều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Các phân số sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân có mẫu số bằng 10 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Giá trị của biểu thức sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số TRẮC NGHIỆM sao cho cả tử và mẫu đều là số có hai chữ số?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 24.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong một bài thi trắc nghiệm gồm 20 câu hỏi. Số câu Trang khoanh đúng bằng TRẮC NGHIỆM tổng số câu hỏi. Vậy số câu Trang khoanh không đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Một cửa hàng xăng, buổi sáng bán được 1275TRẮC NGHIỆM, buổi chiều bán được số xăng bằng TRẮC NGHIỆM buổi sáng thì cửa hàng còn lại 5620TRẮC NGHIỆM. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu lít xăng?

  • A. 6045TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1700TRẮC NGHIỆM.
  • C. 7320TRẮC NGHIỆM.
  • D. 3920TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong ngày “Tết trồng cây”, Lớp 5A trồng được 15 cây hoa, lớp 5B trồng được 17 cây hoa. Tỉ số của số cây lớp 5A và số cây lớp 5B là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 20: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số là 10, biết rằng tử số lớn hơn mẫu số?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác