Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có 3 thùng đựng nước sinh hoạt, thùng thứ nhất đựng 108TRẮC NGHIỆM nước. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 86TRẮC NGHIỆM và ít hơn thùng thứ ba 42TRẮC NGHIỆM nước. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít nước?

Sơ đồ mô tả bài toán trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.  TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Số cần điền vào ô trống là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 816.
  • D. 612.

Câu 3:Tìm một phân số biết rằng trung bình cộng của tử số và mẫu số bằng 20 và tử số kém mẫu số 4 đơn vị.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong một hộp kín có 3 quả bóng cùng kích thước và chất liệu, trong đó có 1 quả bóng màu xanh và 2 quả bóng màu vàng. Không nhìn vào hộp, Lan lấy ra cùng một lúc 2 quả bóng và quan sát bóng lấy được. Qua 10 lần lấy bóng liên tiếp, Lan đếm được có 11 lần xuất hiện bóng màu vàng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện lấy ra quả bóng màu đỏ và tổng số bóng được lấy ra là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Phân số có tử số bằng 3 và mẫu số bằng 8 viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Một cầu thủ sút 20 lần vào một khung thành, trong đó có 13 lần bóng vào lưới. Tỉ số của số lần bóng vào lưới và tổng số lần sút của cầu thủ đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7:Một tổ thợ mộc có 3 người 5 ngày đóng được 75 cái ghế. Hỏi nếu tổ có 6 người làm trong 10 ngày thì sẽ đóng được số ghế là: (Biết năng suất của mỗi người đều như nhau).

  • A.TRẮC NGHIỆM cái.
  • B. TRẮC NGHIỆM cái.
  • C. TRẮC NGHIỆMcái.
  • D. TRẮC NGHIỆMcái.

Câu 8: Học sinh của trường Tiểu học Vĩnh Hưng trong phong trào lao động tiết kiệm giấy, buổi đầu 25 em làm xong 400 phong bì mất 4 giờ. Hỏi buổi sau 45 em làm 900 phong bì mất bao lâu? (năng suất của mỗi em đều như nhau).

  • A. TRẮC NGHIỆM giờ.
  • B. TRẮC NGHIỆM giờ.
  • C.TRẮC NGHIỆM giờ.
  • D. 4 giờ.

Câu 9: Tất cả học sinh của lớp xếp hàng 3 thì được 12 hàng. Số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?

  • A. 20 bạn trai; 16 bạn gái.
  • C. 20 bạn gái; 16 bạn trai.
  • B. 22 bạn trai; 14 bạn gái.
  • D. 22 bạn gái; 14 bạn trai.

Câu 10: Bài toán có sơ đồ tóm tắt dưới đây thuộc dạng toán nào mà em đã biết?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bài toán tổng và tỉ số.
  • C. Bài toán tổng hiệu.
  • B. Bài toán trung bình cộng.
  • D. Bài toán rút về đơn vị.

Câu 11: Hiện nay, An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì TRẮC NGHIỆM tuổi An bằng TRẮC NGHIỆM tuổi chị Mai?

  • A. TRẮC NGHIỆM năm.
  • B. TRẮC NGHIỆM năm.
  • C. TRẮC NGHIỆM năm.
  • D. 8 năm.

Câu 12: Tấm vải xanh dài hơn tấm vải đỏ 45m. Tìm độ dài của tấm vải xanh, biết rằng TRẮC NGHIỆM tấm vải xanh bằng TRẮC NGHIỆM tấm vải đỏ.

  • A. TRẮC NGHIỆMm.
  • B. TRẮC NGHIỆMm.
  • C. TRẮC NGHIỆMm.
  • D. TRẮC NGHIỆMm.

Câu 13: Hai số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

Tổng của hai sốTỉ số của hai sốSố lớnSố bé
345TRẮC NGHIỆM  
  • A. 138 và 207.
  • B. 207 và 138.
  • C.  183 và 162.
  • D. 162 và 183.

Câu 14: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán số vải bằng TRẮC NGHIỆM số vải bán được của ngày thứ hai. Tính số vải bán được trong ngày thứ hai, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 35m vải.

  • A. 28m. 
  • B. 30m.
  • C. 40m.
  • D. 50m.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 230TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Diện tích thửa ruộng nhà các bác Hòa, Trung, Minh và Mai lần lượt là TRẮC NGHIỆM Thửa ruộng nhà bác nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Bác Hòa.
  • B. Bác Trung.
  • C. Bác Minh.
  • D. Bác Mai.

Câu 17: Chú Tư thả cá trong một khu đầm hình chữ nhật có chu vi là 2km. Chiều dài bằng TRẮC NGHIỆM chiều rộng. Trung bình cứ TRẮC NGHIỆM thu được 15 tấn cá. Hỏi chú Tư thu được bao nhiêu tấn cá?

  • A.TRẮC NGHIỆMtấn.
  • B. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • C. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • D. TRẮC NGHIỆM tấn.

Câu 18: Cho biết diện tích của bốn tỉnh là: Nghệ An 16 487TRẮC NGHIỆM; Thanh Hóa 11 116TRẮC NGHIỆM; Đắk Lắk 13 084TRẮC NGHIỆM; Gia Lai 15 536TRẮC NGHIỆM. Tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất?

  • A. Nghệ An.
  • B. Thanh Hóa.
  • C. Đắk Lắk.
  • D. Gia Lai.

Câu 19: Sân trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm hình chữ nhật. Khi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 thì chu vi là 80cm. Biết chiều dài thực tế của sân trường đo được 120m. Hỏi trên thực tế chiều rộng của sân trường là bao nhiêu mét?

  • A. 100m.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu.

  • A. 50.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 150.
  • D. 200.

Câu 21: Hùng tham gia trò chơi “ném vòng trúng đích”. Với 10 lần ném liên tiếp, kết quả ghi nhận Hùng ném được 4 vòng trúng đích. 

Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng ném trúng đích và tổng số lần ném là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác