Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì? (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 7: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân số chỉ số bánh đã ăn là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 100
  • B. 15
  • C. 25.
  • D.10

Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số TRẮC NGHIỆM:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Từ một tấm vải dài 20m, người ta cắt ra TRẮC NGHIỆM chiều dài tấm vải để may áo. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 12m
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Giá tiền của chiếc tủ lạnh đọc là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Mười bảy triệu năm trăm sáu chục nghìn đồng.
  • B. Mười bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn đồng.
  • C. Mười bảy nghìn năm trăm sáu mươi đồng.
  • D. Mười bảy triệu năm sáu mươi đồng.

Câu 6: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Giá trị chữ số 7 trong số 972 681 là:

  • A. 700 000
  • B. 70 000
  • C. 7 000
  • D. 700

Câu 8: Một cầu thủ sút 20 lần vào một khung thành, trong đó có 13 lần bóng vào lưới. Tỉ số của số lần bóng vào lưới và tổng số lần sút của cầu thủ đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Các phân số sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

TRẮC NGHIỆM

  •  A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số TRẮC NGHIỆM:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Biểu đồ dưới đây chỉ lượng mưa các mùa trong năm 2022. Tỉ số của lượng mưa mùa xuân và mùa đông là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. +

Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1m 15cm = …. M

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Xác định phần nguyên của hỗn số sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 13. 

Câu 16: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 27 bao gạo tẻ, buổi chiều bán được 15 bao gạo tẻ. Tỉ số của số gạo bán buổi sáng và buổi chiều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17:  Phân số lớn nhất là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Một đội tình nguyện tham gia dọn rác trên một đoạn kênh. Ngày thứ nhất, đội tình nguyện dọn sạch rác TRẮC NGHIỆM đoạn kênh, ngày thứ hai dọn sạch rác TRẮC NGHIỆMđoạn kênh đó. Vậy tỉ số của phần kênh được dọn của ngày thứ nhất và ngày thứ hai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Một người đem một thúng trứng ra chợ để bán, buổi sáng bán được TRẮC NGHIỆM số trứng trong thúng, số trứng bán được buổi chiều so với buổi sáng giảm đi 2 lần. Trong thúng còn lại 6 quả trứng. Hỏi người đó đã đem ra chợ bao nhiêu quả trứng?

  • A. TRẮC NGHIỆM quả.
  • B. TRẮC NGHIỆM quả.
  • C. TRẮC NGHIỆM quả. 
  • D. TRẮC NGHIỆMquả.

Câu 20: Hai vòi nước cùng một lúc chảy vào một bể (không có nước). Biết rằng sau TRẮC NGHIỆM giờ, hai vòi chảy được TRẮC NGHIỆM bể. Hỏi để chảy đầy bể nước hai vòi phải cùng chảy trong thời gian bao lâu?

  • A. TRẮC NGHIỆM giờ.
  • B. TRẮC NGHIỆM giờ.
  • C. TRẮC NGHIỆM giờ.
  • D. TRẮC NGHIỆM giờ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác