Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong máy tính cầm tay, nút “OFF” có chức năng gì?

  • A. Tính phần trăm.
  • B. Mở máy.
  • C. Tắy máy.
  • D. Xoá hết giữa liệu.

Câu 2: Trong máy tính cầm tay, nút “=” cho ta biết điều gì?

  • A. Thể hiện kết quả phép tính trên màn hình.
  • B. Xoá hết giữ liệu.
  • C. Dấu chia.
  • D. Tính phần trăm.

Câu 3: Thực hiện phép tính 50 : 2 bằng máy tính cầm tay theo các bước nào sau đây?

  • A. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “50 ; : ; 2” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • B. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; 0 ; : ; 2” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • C. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; 0 ; 2” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • D. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; : ; 2” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.

Câu 4: Thực hiện phép tính 35 TRẮC NGHIỆM 9 bằng máy tính cầm tay theo các bước nào sau đây?

  • A. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “35 ; TRẮC NGHIỆM ; 9” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • B. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “3 ; TRẮC NGHIỆM ; 5” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • C. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “3 ; 5 ; 9” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • D. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “3 ; 5 ; TRẮC NGHIỆM ; 9” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.

Câu 5: Nút “Xoá hết dữ liệu” có biểu tượng là:

  • A. %.
  • B. ON/C.
  • C. =.
  • D. OFF.

Câu 6: Muốn tính phần trăm, ta sử dụng nút nào?

  • A. =.
  • B. %.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Nút “ON/C” ngoài dùng để “Xoá hết dữ liệu” còn có chức năng gì?

  • A. Thể hiện kết quả phép tính trên màn hình.
  • B. Tính phần trăm.
  • C. Thực hiện phép nhân.
  • D. Mở máy.

Câu 8: Các bước thao tác để thực hiện phép tính bằng máy tính cầm tay là:

  • A. Bật máy (ON/C) TRẮC NGHIỆM Nhập số và phép tính phù hợp bằng các nút có trên máy tính TRẮC NGHIỆM Bấm nút “=” để hiện thị kết quả.
  • B. Nhập số và phép tính phù hợp bằng các nút có trên máy tính TRẮC NGHIỆM Bấm nút “=” để hiện thị kết quả.
  • C. Bật máy (ON/C) TRẮC NGHIỆM Nhập số và phép tính phù hợp bằng các nút có trên máy tính. 
  • D. Bật máy (ON/C) TRẮC NGHIỆM Bấm nút “=” để hiện thị kết quả TRẮC NGHIỆM Nhập số và phép tính phù hợp bằng các nút có trên máy tính.

Câu 9: Nút “.” Trên máy tính cầm tay dùng để:

  • A. Ghi kết quả của phép tính.
  • B. Ghi dấu chấm khi kết thúc biểu thức tính.
  • C. Ghi dấu phẩy trong các số thập phân.
  • D. Xoá hết dữ liệu.

Câu 10: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40, ta thực hiện theo các bước:

  • A. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “7 ; TRẮC NGHIỆM ; 4 ;TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • B. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “7 ; 4 ; 0; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • C. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “7 ; TRẮC NGHIỆM ; 4 ; 0” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • D. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “7 ; TRẮC NGHIỆM ; 4 ; 0 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.

Câu 11: Tính 34% của 56, ta thực hiện các bước như sau:

  • A. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; 6 ; TRẮC NGHIỆM ; 3 ; 4 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • B. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “56 ; TRẮC NGHIỆM ; 3 ; 4 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • C. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; 6 ; TRẮC NGHIỆM ; 3 ; 4” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • D. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “5 ; 6 ; TRẮC NGHIỆM ; 3 ; 4 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.

Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các bài toán sau.

Câu 12: Năm vừa qua một nhà máy chế tạo dự định sản xuất 1 325 ô tô, trên thực tế số ô tô sản xuất được đạt 120% kế hoạch. Hỏi nhà máy đó đã sản xuất vượt kế hoạch bao nhiêu ô tô?

  • A. 265 ô tô.
  • B. 255 ô tô.
  • C. 590 ô tô.
  • D. 490 ô tô.

Câu 13: Một cửa hàng áp dụng chính sách khuyến mãi hoàn tiền 10% cho mọi hoá đơn từ 1 000 000 đồng trở lên. Mẹ mua một chiếc áo len có giá 280 000 đồng; một chiếc quần jean có giá 345 000 đồng và một đôi giày có giá 520 000 đồng. Mẹ được hoàn lại bao nhiêu tiền?

  • A. 11 450 đồng.
  • B. 22 900 đồng.
  • C. 114 500 đồng.
  • D. 229 000 đồng.

Câu 14: Cô Tư gửi 350 000 000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Tính số tiền cô nhận được sau một năm gửi ngân hàng.

  • A. 378 000 000 đồng.
  • B. 388 000 000 đồng.
  • C. 478 000 000 đồng.
  • D. 488 000 000 đồng.

Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các bài toán sau.

Câu 15: Thùng thứ nhất có 75 lít dầu, thùng thứ hai có 78 lít dầu và thùng thứ ba có nhiều hơn trung bình cộng của thùng thứ nhất và thùng thứ hai là 3 lít dầu. Biết rằng người ta đã bán được 45% tổng số dầu của ba thùng. Tính số dầu còn lại.

  • A. 103,275 lít dầu.
  • B. 126,275 lít dầu.
  • C. 127,875 lít dầu.
  • D. 103,225 lít dầu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác