Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
4,8 + 9,5 ? 13,4
A. >
- B. <
- C. =
- D. +
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
- A. 3,21
- B. 7,91
C. 7,19
- D. 7,98
Câu 3: Kết quả của phép tính 0,27 + 9,73 là:
A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 9
Câu 4: Cho phép tính 35,92 – 17,3. Tìm cách đặt tính đúng.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 5: Kết quả của phép tính 36,1 × 0,01 là:
- A. 0,0361
- B. 3,61
C. 0,361
- D. 361
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 848,593
- B. 8485,93
- C. 84,8593
- D. 848593
Câu 7: Kết quả của phép tính là:
A. 9,2
- B. 9,5
- C. 10
- D. 3,6
Câu 8: Kết quả của phép tính là
- A. 45,0
B. 4,5
- C. 45,1
- D. 0,45
Câu 9: Kết quả của phép tính là:
- A. 0,5623
- B. 5623
- C. 0,005623
D. 0,05623
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 7,5
B. 7,8
- C. 8
- D. 10,2
Câu 11: Con cáo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 4800kg
B. 4,8kg
- C. 195kg
- D. 48kg
Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau:
(131,4 – 80,8) : 23
- A. 2,3
- B. 50,6
- C. 23,0
D. 2,2
Câu 13: Sử dụng các tấm thẻ sau tìm số thập phân bé nhất và lớn nhất rồi tìm hiệu của chúng:
A. 2,97
- B. 2,79
- C. 3,24
- D. 3,42
Câu 14: Kết quả của phép tính là
- A. 0,05235
- B. 0,5235
- C. 5,235
D. 0,005235
Câu 15: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8,8m vải thì phải trả bao nhiêu tiền?
- A. 100 000 đồng
- B. 90 000 đồng
C. 132 000 đồng
- D. 123 000 đồng
Câu 16: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 503,69 biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 1 chữ số ta sẽ được số thứ hai.
A. 45,79 và 457,9
- B. 45,97 và 457,9
- C. 54,79 và 547,9
- D. 45,79 và 547,9
Câu 17: Tìm hai số thập phân có hiệu bằng 915,8832, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 3 chữ số ta sẽ được số bé?
- A. 0,9186 và 916,8.
- B. 0,9816 và 91,68.
C. 0,9168 và 916,8.
- D. 0,8916 và 912,7.
Câu 18: Một kho lương thực nhập vào kho hai đợt gạo. Đợt thứ nhất nhập 5,8 tấn. Đợt thứ hai số gạo bằng đợt thứ nhất. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo?
- A. 4,35 tấn
B. 10,15 tấn
- C. 11,50 tấn
- D. 8,35 tấn
Câu 19: Kho thứ nhất có 12,4kg thóc. Kho thứ hai có số thóc gấp 2 lần số thóc ở kho thứ nhất. Kho thứ ba có số thóc bằng trung bình cộng số thóc của hai kho đầu. Hỏi cả ba kho chứa tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- A. 18,6kg
- B. 24,8kg
- C. 43,4kg
D. 55,8kg
Bình luận