Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì? (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 50: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đây là tam giác gì?
- A. Tam giác nhọn
- B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 2:Đây là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn
- B. Tam giác tù
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 3:Diện tích hình dưới được tính theo công thức nào?
- A.
- B.
C.
- D.
Dùng hình dưới đây để trả lời câu hỏi 4, 5, 6:
Câu 4: So sánh diện tích tam giác của:
Hình chữ nhật ABCD … Hình tam giác EDC
A. >
- B. <
- C. =
- D. +
Câu 5: So sánh diện tích của:
- A. >
- B. <
C. =
- D. +
Câu 6: So sánh diện tích tam giác của:
Hình tam giác EBC … Hình tam giác EHC
- A. >
- B. <
C. =
- D. +
Câu 7: Tính diện tích tam giác sau:
- A. 40,3cm2
B. 22,5cm2
- C. 45,0cm2
- D. 54,1cm2
Câu 8: Trong hình sau có bao nhiêu tam giác đều?
- A. 10
- B. 11
- C. 12
D. 13
Câu 9: Một hình tam giác có diện tích 144cm2. Biết chiều cao tam giác đó là 18cm. Tìm độ dài đáy của tam giác đó.
- A. 13cm
- B. 14cm
- C. 15cm
D. 16cm
Câu 9: Một hình tam giác có diện tích 144cm2. Biết chiều cao tam giác đó là 18cm. Tìm độ dài đáy của tam giác đó.
- A. 13cm
- B. 14cm
- C. 15cm
D. 16cm
Câu 10: Tam giác MNP là tam giác gì?
- A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 11: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy:
- A. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao
B. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2
- C. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2
- D. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao
Câu 12: Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
A.
- B.
- C.
D.
Câu 13: Tính diện tích hình tam giác sau:
A. 9cm2
- B. 4,5cm2
- C. 18cm2
- D. 20cm2
Câu 14: Tính chu vi một hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 24 cm và bằng cạnh góc vuông kia. Cạnh còn lại dài 40cm.
- A. 32cm
- B. 384cm
C. 96cm
- D. 100cm
Câu 15: Một mảnh đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 62m. Cạnh góc vuông thứ nhất gấp rưỡi cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích mảnh đất đó.
- A. 460,3m2
B. 461,28m2
- C. 377,2m2
- D. 236,72m2
Câu 16: Một miếng đất hình tam giác có đáy hơn chiều cao là 10,5m. Tính diện tích miếng đất đó, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 3,6m thì diện tích miếng đất sẽ tăng thêm 79,2m2
- A. 44m2
- B. 54,5m2
- C. 119,9m2
D. 1199m2
Câu 17: Một hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông là 14cm. Biết diện tích tam giác đó là 70cm2. Tính cạnh góc vuông còn lại của tam giác đó.
A. 10cm
- B. 11cm
- C. 12cm
- D. 13cm
Câu 18: Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông. Tìm tỉ phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.
Câu 19: Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.
A. 15,48cm2
- B. 72 cm2
- C. 56,52cm2
- D. 18cm2
Câu 20: Tính diện tích tam giác DHF?
- A. 130cm2
- B. 132cm2
C. 136cm2
- D. 160cm2
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?
Bình luận