Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép tính 6 : 0,5 là:
- A. 3.
B. 12
- C. 18
- D. 30
Câu 2: Biết . Tìm sao cho
- A. 3.
- B. 4
C. 5
- D. 6
Câu 3: Trong thùng có 15 lít nước. Đóng nước thành các chai nhỏ có thể tích như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Số chai nước đóng được là:
A. 20 chai.
- B. 21 chai
- C. 22 chai
- D. 23 chai
Câu 4: Hình chữ nhật có diện tích 387 . Chiều rộng hình chữ nhật là 8,6mm. Chiều dài hình chữ nhật là:
A. 45mm.
- B. 40 mm
- C. 35 mm
- D. 30 mm
Câu 5: So sánh hai phép tính sau và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4 : 0,2 ... 3 6
- A. >.
B. <
- C. =
- D. +
Câu 6: Khi thực hiện chia 15 cho 0,25 bạn Mai làm như sau:
Bước 1: Mai thêm hai chữ số 0 vào bên phải số bị chia.
Bước 2: Mai lấy 1500 chia cho 0,25.
Bước 3: Mai kết luận kết quả là 60.
Theo em, Mai làm sai từ bước nào?
- A. Bước 1.
B. Bước 2
- C. Bước 3
- D. Mai làm đúng
Câu 7: Kết quả phép tính 36 : 0,48 168 : 3,5 là:
A. 27.
- B. 75
- C. 48
- D. 123
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- A. 0,15.
- B. 1,5
C. 15
- D. 150
Câu 9: Biểu thức có kết quả lớn nhất là:
- A. 85 : 0,1 – 14,3.
- B. 2000 × 0,1 + 650.
- C. 27 : 0,9 × 29.
D. 96 : 2,5 × 24.
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
15 : 7,5 : 2 ... 9 : 2,25 : 4
- A. >.
- B. <
C. =
- D. X
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- A. 4.
- B. 5
C. 6
- D. 7
Câu 12: Chia đều 15 yến cá vào các khay. Mỗi khay chứa 1,875 yến cá. Số khay cần dùng để chứa hết số cá là:
- A. 5.
- B. 6
- C. 7
D. 8
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- A. 10.
B. 20
- C. 30
- D. 40
Câu 14: Cho một tấm vải dài 40m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh dài 1,25m. Số mảnh vải nhỏ cắt được là:
- A. 29.
- B. 30
- C. 31
D. 32
Câu 15: Lan di xe đạp từ nhà đến trường hết 15 phút. Quãng đường từ nhà Lan đến trường là 2 km. Hỏi mỗi giờ Lan đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 6.
B. 8
- C. 10
- D. 12
Câu 16: Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 15.
- B. 30
- C. 45
- D. 75
Câu 17: Trung bình một cửa hàng mỗi ngày bán được 50,6 kg gạo. Cửa hàng bán 253 kg gạo trong số ngày là:
A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 18: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5 m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 30 m. Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là:
- A. 84,5 m.
B. 169 m
- C. 120 m
- D. 35,91 m
Câu 19: Bò sữa mẹ nặng 756 kg. Cân nặng của bò sữa mẹ bằng 3,5 lần cân nặng của bò sữa con. Bò sữa con nặng số ki-lô-gam là:
A. 216.
- B. 261
- C. 252
- D. 225
Câu 20: Một mảnh vườn có diện tích 85 m^2 được chia thành ba phần. Hai phần mẹ trồng hoa có diện tích bằng nhau và mỗi phần đều gấp đôi diện tích phần còn lại mẹ dùng để trồng rau. Tổng diện tích đất mẹ dùng để trồng rau là:
A. 17 m2.
- B. 34 m2.
- C. 68 m2.
- D. 85 m2.
Bình luận