Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì? (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 38: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mỗi tờ giấy dày 0,1 mm. Nếu chồng giấy dày 45,7 mm thì có tất cả số tờ giấy là:

  • A.457
  • B.4570
  • C.7540
  • D.754

Câu 2: Trong can chứa 11,5 lít nước. Mẹ rót đều số nước vào 10 chai nhỏ. Số lít nước trong mỗi chai là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.0,115.
  • B.1,15
  • C.1,05
  • D.0,105

Câu 3: Giá trị của biểu thức dưới đây là:

56,5 : 0,1 + 39 TRẮC NGHIỆM 4,35 + 61 TRẮC NGHIỆM 4,35

  • A.565.
  • B.435
  • C.1000
  • D.100

Câu 4: Số thích hợp vào chỗ chấm là:

                                                    995kg = ... tấn

  • A.0,995.
  • B.9,95
  • C.5,99
  • D.0,599

Câu 5: Tính nhẩm:

TRẮC NGHIỆM

  • A.7,21.
  • B.72,1
  • C.721
  • D.7210

Câu 6: Thực hiện phép tính:

65,3 TRẮC NGHIỆM 0,01 = ?

  • A.0,653.
  • B.6,53
  • C.653
  • D.6530

Câu 7: Số 64,9 nhân số nào để được kết quả 6,49 ?

  • A.100.
  • B.10
  • C.0,1
  • D.0,01

Câu 8: Nếu chuyển dấu phẩy của số 78,82 sang bên phải ba chữ số thì ta được số là:

  • A.0,07882.
  • B.0,7,882.
  • C.788,2.
  • D.78820.

Câu 9: Kết quả của phép tính 19,82 : 100 là:

  • A.0,1928.
  • B.1,928
  • C.192,8
  • D.1928

Câu 10: Thanh sắt dài 1 m nặng 16,34 kg. Thanh sắt cùng loại dài 0,1 m nặng số ki-lô-gam là:

  • A.0,1634.
  • B.1,634.
  • C.163,4
  • D.1634

Câu 11: Phép tính có kết quả bằng với biểu thức dưới đây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 63,9 : 10 + 15,5
  • B. 200 × 0,1 + 1,98
  • C. 1815 : 100 – 3,74
  • D. 21,89 × 0,96

Câu 12: Đáp án đúng là:

TRẮC NGHIỆM gấp 0,56 bao nhiêu lần?

 

  • A.10000 lần.
  • B.1000 lần.
  • C.100 lần
  • D.10 lần

Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36,68 m và chiều rộng là 10 m thì diện tích của mảnh vườn là ... TRẮC NGHIỆM:

  • A.3668.
  • B.366,8.
  • C.933,6
  • D.93,36

Câu 14: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

 

  • A.>.
  • B.<
  • C.=
  • D.x

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

…… : 100 = 33,22 +15,66

  • A.4,888.
  • B.48,88
  • C.488,8
  • D.4888

Câu 16: Biết trung bình cộng của 10 số là 52,69, trung bình cộng của 9 số đầu là 50,9. Vậy số thứ 10 là:

  • A.66,8.
  • B.68,8
  • C.70,8
  • D.72,8

Câu 17: Tìm một số thập phân biết rằng nếu nhân số thập phân đó với số tròn nghìn nhỏ nhất ta được số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số. Số thập phân đó là:

  • A.11,11.
  • B.1,111
  • C.99,99
  • D.9,999

Câu 18: Tìm số thập phân biết rằng nếu dịch dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì được số mới là số tự nhiên và hơn số cũ 1111,5 đơn vị. Số đó là:

  • A.123,5.
  • B.1235
  • C.235,1
  • D.2351

Câu 19: 5,6 TRẮC NGHIỆM vải có giá 532.000 đồng. Vậy một cuộn vải 100 TRẮC NGHIỆM có giá là:

  • A.9.500.000 đồng.
  • B.5.320.000 đồng.
  • C.8.500.000 đồng.
  • D.5.220.000 đồng.

Câu 20: Một khu vườn trồng táo có dạng hình chữ nhật với chu vi là 491 m và chiều rộng là 100m. Biết rằng năng suất bình quân của khu vườn là 9 tấn/ha. Nếu thu hoạch toàn bộ khu vườn, sản lượng táo đạt được là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.14,095 tấn.
  • B.13,095 tấn.
  • C.35,19 tấn.
  • D.35,91 tấn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác