Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một cốc nước được tính bằng khoảng TRẮC NGHIỆM lít nước, mỗi ngày em uống 6 cốc nước như thế. Vậy mỗi ngày em uống khoảng bao nhiêu lít nước?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Phân số thích hợp điền vào ô trống thứ hai là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Phép tính thích hợp thể hiện phần đã tô màu có trong hình là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. +

Câu 5: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Mẹ mua cho cả nhà 6 que kem như nhau, chỉ khác vị. Có 1 que kem vani, 2 que kem sô-cô-la, 2 que kem đậu xanh và 1 que kem dâu tây. Phân số chỉ phần que kem vani và sô-cô-là trong tổng số các que kem mẹ mua là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Quan sát hình dưới đây và chọn phép tính đúng:

   
  TRẮC NGHIỆM

 

 



 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Hai anh công nhân cùng sửa một đoạn dây cáp. Anh thứ nhất sửa được TRẮC NGHIỆM đoạn dây cáp. Anh thứ hai sửa được TRẮC NGHIỆMđoạn dây cáp. Hỏi hai anh đã sửa được tất cả bao nhiêu phần đoạn dây cáp?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho các biểu thức sau. Chọn đáp án đúng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. <
  • B. =
  • C. >
  • D. +

Câu 16: Phân số thứ nhất là TRẮC NGHIỆM và bằng TRẮC NGHIỆM phân số thứ hai. Tìm tích của phân số thứ nhất với phân số thứ hai.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Biết rằng khoảng TRẮC NGHIỆM khối lượng cơ thể người là nước. Một người nặng 55kg, hỏi lượng nước trong cơ thể người đó là khoảng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Có hai ngăn, mỗi ngăn có 2430 quyển sách. Người ta chuyển đi TRẮC NGHIỆM số sách ở ngăn thứ nhất và TRẮC NGHIỆM số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả hai ngăn còn lại bao nhiêu quyển sách?

  • A. TRẮC NGHIỆM quyển.
  • B. 324 quyển.
  • C. TRẮC NGHIỆM quyển.
  • D. TRẮC NGHIỆM  quyển.

Câu 19: Mẹ cho Minh 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Minh mua bút hết TRẮC NGHIỆM số tiền và mua vở hết TRẮC NGHIỆM số tiền. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu tiền?

  • A. 25 000 đồng
  • B. 50 000 đồng
  • C. 85 000 đồng
  • D. 15 000 đồng

Câu 20: Một tấm gỗ hình chữ nhật có diện tích là TRẮC NGHIỆM và chiều rộng TRẮC NGHIỆM. Chu vi của tấm gỗ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác