Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phần (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 28: Cộng hai số thập phần (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phép tính TRẮC NGHIỆMcó kết quả là:

  • A. 100,89.    
  • B. 99,89.      
  • C. 100,98.    
  • D. 99,98.

Câu 2: Kết quả của phép tính sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15,49.      
  • B. 35,49.      
  • C. 25,49.      
  • D. 35,29.

Câu 3: Thực hiện phép tính:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 60. 
  • B. 54,45.      
  • C. 30. 
  • D. 45,54.

Câu 4: Số 258,379 được viết thành tổng là:

  • A. 200 + 50 + 8 + 0,3 + 0,07 + 0,009
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. <.  
  • B. =.   
  • C. >.   
  • D. Dấu khác.

Câu 6: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.   
  • C. <.   
  • D. Dấu khác.

Câu 7: Số còn thiếu điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 37,19.      
  • B. 61,39.      
  • C. 33,81.      
  • D. 24,2.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

…. – 3,665 = 12,335

  • A. 18. 
  • B. 17. 
  • C. 15. 
  • D. 16

Câu 9: Con vịt nặng 2,7kg và nhẹ hơn con vịt 2,8kg. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5,5kg.      
  • B. 8,2kg.      
  • C. 12,5kg.    
  • D. 10,8kg.

Câu 10: Thực hiện phép tính:

7,05 cm + 9,66 cm + 3,95 cm + 12,34 cm

  • A. 33dm.     
  • B. 36cm.      
  • C. 33cm.      
  • D. 36dm.

Câu 11: Tổng của 25,97,42 là:

  • A. 32,32.      
  • B. 33,23.      
  • C. 33,32.      
  • D. 23,33.

Câu 12: Thực hiện phép tính:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 85,11.      
  • B. 85,1.        
  • C. 86,1.        
  • D. 86,11.

Câu 13: Em cao 1,25m. Chị cao hơn em 0,15m. Hỏi chiều cao của chị là bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1m.         
  • B. 1,2m.       
  • C. 1,4m.       
  • D. 1,5m.

Câu 14: Một ô tô đi quãng đường AB hết 2 giờ. Giờ đầu đi được 45,8km, giờ sau đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 96,3km.   
  • B. 9,63km.   
  • C. 93,6km.   
  • D. 94,6km.

Câu 15: Quãng đường từ nhà Mai đến nhà Hoa dài 1,84m. Quãng đường từ nhà Hoa đến trường dài hơn nhà Mai là 2,45m. Hỏi quãng đường từ nhà Mai đến trường dài bao nhiêu mét biết rằng nhà Mai đến trường phải đi qua nhà Hoa.

  • A. 4,29m.     
  • B. 6,13m.     
  • C. 2,49m.     
  • D. 6,31m.

Câu 16: Một tuần lễ cửa hàng bán được 314,78m vải, tuần sau bán được 525,22m vải. Biết rằng cửa hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

  • A. 60m.       
  • B. 840m.      
  • C. 420m.      
  • D. 70m.

Câu 17: Không tính tổng, hãy so sánh giá trị hai biểu thức sau:

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. A>B.       
  • B. A=B.       
  • C. A
  • D. Đáp án khác.

Câu 18: Tìm tổng của hai số biết rằng nếu bớt đi ở số thứ nhất 35,9 thì tổng mới là 98,6. Tổng ban đầu là: 

  • A. 62,7.       
  • B. 134,5.      
  • C. 145,3.      
  • D. 76,2.

Câu 19: Ba bao đường cân nặng 250kg. Bao thứ hai và bao thứ ba cân nặng 169,8kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 5,9kg. Hỏi bao thứ ba nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 83,7kg.    
  • B. 86,1kg.    
  • C. 80,2kg.    
  • D. 82,3kg.

Câu 20: Số thứ nhất là 73,5. Số thứ hai hơn số thứ nhất 35,7 và kém số thứ ba 14,6. Tổng của ba số đó là:

  • A. 109,2.      
  • B. 123,8.      
  • C. 233.         
  • D. 306,5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác