Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì? (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 27: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một ngày Tùng uống hết 1750TRẮC NGHIỆM nước. Vậy Tùng đã uống hết số lít nước là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,175l.     
  • B. 1,75l.       
  • C. 17,5l.       
  • D. 17,50l.

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM tạ

  • A. 0,65.       
  • B. 65. 
  • C. 65,0.        
  • D. 6,5.

Câu 3: Mẹ Hoa đi chợ mua 600g thịt lợn và 1 cân thịt bò. Vậy tổng khối lượng thịt mẹ Hoa đã mua là:

  • A. 1,6kg.      
  • B. 601kg.     
  • C. 1600kg.   
  • D. 1,06kg.

Câu 4: Có 3 cốc nước A, B, C. Cốc A có 650TRẮC NGHIỆMnước, cốc B có 0,5TRẮC NGHIỆM nước, cốc C có 500TRẮC NGHIỆM nước. Đáp án sai là:

  • A. Cốc A có nhiều nước hơn cốc B .
  • B. Cốc A có nhiều nước hơn cốc C.
  • C. Cốc B và C có lượng nước bằng nhau.
  • D. Cốc B có ít nước hơn cốc C.

Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.   
  • C. <.   
  • D. Đáp án khác.

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  • A. 15 yến = 1,05 tạ.                                 
  • B. 2km 17m = 2,017km.
  • C. 37TRẮC NGHIỆM = 0,37TRẮC NGHIỆM.                                     
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 12 l 48 ml = ...l là:

  • A. 12,48.      
  • B. 12,048.    
  • C. 12,408.    
  • D. 12,0048.

Câu 8: Chọn đáp án đúng: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.   
  • C. <.   
  • D. Đáp án khác.

Câu 10: Mỗi giờ ô tô đi được 3600m. Vậy mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 60km.     
  • B. 0,6km.     
  • C. 0,06km.   
  • D. 0,006km.

Câu 11: Số đo nào dưới đây bằng TRẮC NGHIỆM

  • A. 157ha.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Sắp xếp các số đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé?

1280m; 120,8dam; 12,8km; 1,028km

  • A. 1,028km; 120,8dam; 1280m; 12,8km.
  • B. 1,028km; 120,8dam; 12,8km; 1280m.
  • C. 12,8km; 1280m; 120,8dam; 1,028km.
  • D. 12,8km; 1280m; 1,028km; 120,8dam

Câu 13: Một con tàu vũ trụ được phóng lên không gian với vận tốc 8m/giây. Hỏi mỗi giờ con tàu đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 480km.    
  • B. 288km.    
  • C. 28,8m.     
  • D. 2,88m.

Câu 14: Một đoạn dây thừng có độ dài TRẮC NGHIỆM dây là 30cm. Độ dài của cả đoạn dây thừng là bao nhiêu mét?

  • A. 1,5m.      
  • B. 150m.      
  • C. 15m.        
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 15: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 360m và chiều rộng 100m. Người ta chia khu đất dó thành 130 lô bằng nhau để xây dựng nhà biệt thự. Biết rằng trước khi chia, người ta dành TRẮC NGHIỆM làm đường đi. Hỏi mỗi biệt thự trong khu đó rộng bao nhiêu hec-ta?

  • A. 200ha.     
  • B. 20ha.       
  • C. 0,2ha.      
  • D. 0,02ha.

Câu 16: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 100TRẮC NGHIỆM thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

  • A. 432 tấn.   
  • B. 4,32 tấn.  
  • C. 43,2 tấn.  
  • D. 0,432 tấn.

Câu 17: Bạn An cắt một hình chữ nhật có chu vi là 0,24 m. Biết chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 2 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ...TRẮC NGHIỆM?

  • A. 0,0035.    
  • B. 0,35.        
  • C. 35. 
  • D. 3500.

Câu 18: Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5 và 70.   
  • B. 50 và 70.  
  • C. 50 và 7.    
  • D. 50 và 700.

Câu 19: Một con voi nặng khoảng 6 tấn 75kg và một con hà mã 9 tấn 150kg. Vậy con hà mã nặng hơn con voi số tấn là:

  • A. 3,075 tấn. 
  • B. 3,75 tấn.  
  • C. 30,75 tấn 
  • D. 3075 tấn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác