Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.   
  • C. <.   
  • D. Đáp án khác.

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 4,55.       
  • B. 5.   
  • C. 5,5.          
  • D. 6

Câu 3: Chọn đáp án đúng: TRẮC NGHIỆM gấp TRẮC NGHIỆM …..lần

  • A. 1000.       
  • B. 0,1.          
  • C. 0,01.        
  • D. 0,001.

Câu 4: Trong các số đo diện tích dưới đây, số đo nào bằng TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,6ha.      
  • B. 2ha 600m2         
  • C. 0,206 km2
  • D. 2060 m2

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3,51.       
  • B. 351.         
  • C. 35,1.        
  • D. 3,051.

Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 16m8dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh đất đó là:

  • A. 9408dm2 
  • B. 9,408dm2 
  • C. 94,08dm2 
  • D. 940,8 dm2

Câu 7: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,27.       
  • B. 2,7.          
  • C. 2700.       
  • D. 0,027.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM= ….TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,6.         
  • B. 0,06.        
  • C. 60. 
  • D. 600.

Câu 9: Chọn đáp án đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.                              
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 7cm2 = 0,07dm2                      
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,856.      
  • B. 856.         
  • C. 85,6.        
  • D. 0,0856.

Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 63 và 9.   
  • B. 63 và 90.  
  • C. 639 và 0.  
  • D. 630 và 90.

Câu 12: Một vườn cây, hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu hec-ta?

  • A. 1,35ha.    
  • B. 13,5ha.    
  • C. 135ha.     
  • D. 1350ha.

Câu 13: Diện tích của một hình vuông có chu vi là 64cm bằng bao nhiêu mét vuông?

  • A. 256TRẮC NGHIỆM.
  • B. 16TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0,0256TRẮC NGHIỆM.
  • D. 0,016TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Bảng thống kê dưới đây ghi lại diện tích của một số thành phố:

TênHà NộiĐà NẵngThanh HóaQuảng Ninh
Diện tích

 

TRẮC NGHIỆM

 

 

TRẮC NGHIỆM

 

 

TRẮC NGHIỆM

 

 

TRẮC NGHIỆM

 

Thành phố có diện tích lớn nhất là:

  • A. Hà Nội.   
  • B. Đà Nẵng. 
  • C. Thanh Hóa.        
  • D. Quảng Ninh.

Câu 15: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để TRẮC NGHIỆM.

  • A. 86. 
  • B. 8,6.          
  • C. 8,006.      
  • D. 8,06.

Câu 16: Sắp xếp các đơn vị đo diện tích sau theo thứ tự tăng dần:

TRẮC NGHIỆM.

  • 128000m2; 1km22800m2; 1,28km2; 1280ha
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m, chiểu rộng ngắn hơn chiều dài 50m. Biết rằng trung bình cứ TRẮC NGHIỆM thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 2,5 tạ.      
  • B. 25 tạ.       
  • C. 250 tạ.     
  • D. 0,25 tạ.

Câu 18: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0.  
  • B. 1.   
  • C. 2.   
  • D. 3.

Câu 19: Hai mảnh đất có chu vi bằng nhau. Mảnh đất thứ nhất là hình vuông có cạnh là 60m. Mảnh đất thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài là 90m. Diện tích của mảnh đất thứ hai là: 

  • A. 27ha.       
  • B. 2,7ha.      
  • C. 0,27ha.    
  • D. 0,027ha.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác