Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,009.      
  • B. 0,009.      
  • C. 0,9.          
  • D. 9000.

Câu 2: Chọn đáp án đúng: TRẮC NGHIỆM bằng ….lần TRẮC NGHIỆM.

  • A. 10. 
  • B. 0,1.         
  • C. 100.        
  • D. 0,01.

Câu 3: Một ô tô trung binh mỗi giờ đi được 48 000m. Hỏi mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 8 000km. 
  • B. 80km.      
  • C. 8km.        
  • D. 0,8km.

Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.   
  • C. <.   
  • D. Dấu khác.

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9,85.       
  • B. 98,5.        
  • C. 9,805.      
  • D. 98,05.

Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 512cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là ….TRẮC NGHIỆM

  • A. 12,8.       
  • B. 1,28.        
  • C. 0,128.      
  • D. 128.

Câu 7: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần với 8km nhất:

  • A. 7km 99m. 
  • B. 8km 100m.        
  • C. 7999m.    
  • D. 8020km.

Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 7 và 36.   
  • B. 7 và 360. 
  • C. 70 và 36.  
  • D. 70 và 360.

Câu 9: Bốn bạn Hoa, Tùng, Minh và Trung cùng thi chạy bộ trong cùng một thời gian. Quãng đường các bạn đi được ghi lại theo thứ tự sau: 8,62m; 82,6dm; 8,597; 860cm. Bạn nào là người chạy được quãng đường dài nhất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hoa.        
  • B. Tùng.      
  • C. Minh.      
  • D. Trung.

Câu 10: Quãng đường từ nhà Hoa đến trường dài 680m. Vậy quãng đường đó dài số ki-lô-mét là:

  • A. 0,068km. 
  • B. 68km.      
  • C. 0,68km.   
  • D. 0,0680km.

Câu 11: Viết số đo sau dưới dạng só đo có đơn vị là mét.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,783.     
  • B. 78,3.       
  • C. 7,830.     
  • D. 70,83.

Câu 12: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 40. 
  • B. 0,4.          
  • C. 0,04.        
  • D. 4,0.

Câu 13: Vườn nhà Hoa cần làm một cái hàng rào, ba của Hoa cần 1 khúc gỗ dài 5m và một khúc gỗ dài 75cm. Vậy tổng số mét gỗ mà ba Hoa cần dùng là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5,075m.   
  • B. 5,75m.     
  • C. 575m.      
  • D. 575,0m.

Câu 14: Viết số đo sau dưới dạng só đo có đơn vị là mét.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 8430.       
  • B. 84,3.        
  • C. 8,430.      
  • D. 80,43.

Câu 15: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 16,75.      
  • B. 16,075.    
  • C. 16,750.    
  • D. 16,0075.

Câu 16: Khoảng cách từ nhà Tùng đến trường dài TRẮC NGHIỆM, khoảng cách từ nhà Hoa đến trường dài TRẮC NGHIỆM. Hỏi nhà Hoa xa hơn nhà Tùng bao nhiêu mét?

  • A. 147m.     
  • B. 150m.      
  • C. 50m.        
  • D. 100m.

Câu 17: Chọn đáp án không thể điền vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3,2cm.               
  • B. 32mm.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 16m8dm và gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu mét?

  • A. 448m.     
  • B. 4,48m.     
  • C. 44,8m.     
  • D. 0,448m.

Câu 19: Một đoạn dây thừng có độ dài TRẮC NGHIỆM dây là 50cm. Độ dài của cả đoạn dây thừng là bao nhiêu mét?

  • A. 1,5m
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Chọn đáp án đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.                         
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                              
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác