Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì? (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 23: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.  
  • B. =.  
  • C. <.  
  • D. Dấu khác.

Câu 2: Làm tròn số thập phân 21,78 đến số tự nhiên gần nhất được:

  • A. 21. 
  • B. 22. 
  • C. 20. 
  • D. 23.

Câu 3: Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng trăm.                                           
  • B. Hàng phần trăm.
  • C. Hàng chục.                                         
  • D. Hàng phần mười.

Câu 4: Số lớn nhất trong các số sau là:

  • A. 4,963.      
  • B. 4,693.      
  • C. 4,639.      
  • D. 4,396.

Câu 5: Câu nào sai?

  • A. Giá trị của số 7 trong số 269,78 là TRẮC NGHIỆM.
  • B.  Hỗn số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số lớn nhất trong các số 9,85; 9,58; 98,5; 8,96 là 9,85.
  • D. Số thập phân gồm 58 đơn vị, 9 phần nghìn được viết là 58,009.

Câu 6: Số 0,08 đọc là:

  • A. Không phẩy tám.                                
  • B. Không, không tám.
  • C. Không phẩy không tám.                        
  • D. Không phẩy không không tám.

Câu 7: Trong các số dưới đây, số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:

  • A. 512,37.    
  • B. 439,25.    
  • C. 735,49.    
  • D. 627,54.

Câu 8: Số thập phân gồm “năm trăm, hai đơn vị, sáu phần mười, tám phần trăm” viết là:

  • A. 502,608. 
  • B. 52,608.   
  • C. 52,68.     
  • D. 502,68.

Câu 9: Số gồm có “3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn” là:

  • A. 3,709.      
  • B. 0,379.      
  • C. 0,739.      
  • D. 0,973.

Câu 10: Tìm số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 9.

  • A. 87,69.      
  • B. 98.76.      
  • C. 876,9.      
  • D. 987,6.

Câu 11: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

  • A. 3,4.         
  • B. 3,04.        
  • C. 3,400.      
  • D. 3,40.

Câu 12: Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

  • A. 3 chữ số.  
  • B. 2 chữ số.  
  • C. 4 chữ số.  
  • D. 1 chữ số.

Câu 13: Có bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân lớn hơn 0 và nhỏ hơn 0,1?

  • A. 9.  
  • B. 8.   
  • C. 7.   
  • D. 6.

Câu 14: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Dời dấu phẩy của số 0,067 sang bên phải một chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0.  
  • B. 1.   
  • C. 2.   
  • D. 3.

Câu 17: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,3.         
  • B. 0,5.          
  • C. 0,05.        
  • D. 0,25.

Câu 18: Số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 30,7.       
  • B. 30,007.    
  • C. 30,07.      
  • D. 300,7.

Câu 19: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 11 và 12. 
  • B. 12 và 13.  
  • C. 11 và 13.  
  • D. 12 và 14.

Câu 20: Bạn Mai nghĩ ra một số thập phân có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng phần trăm là số lẻ bé nhất và khi làm tròn số đó tới hàng đơn vị ta được 10. Số đó là:

  • A. 9,91.       
  • B. 8,19.        
  • C. 9,90.        
  • D. 9,99.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác