Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu đúng:

  • A. Số 2,14 gồm 2 trăm, 1 phần mười và 4 phần trăm.
  • B. Số 0,02 gồm 0 đơn vị và 2 phần mười.
  • C. Số 31,16 gồm 31 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần trăm.
  • D. Số 9,03 gồm 9 đơn vị và 3 phần nghìn.

Câu 2: Chữ số 6 trong số 355,464 có giá trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Chữ số 6 trong số 15,629 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng phần mười.        
  • B. Hàng phần nghìn.
  • C. Hàng phần trăm.          
  • D. Hàng đơn vị.

Câu 4: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,3.         
  • B. 1,4.          
  • C. 1,5.          
  • D. 1,6.

Câu 5: Số thập phân 8,19 gồm:

  • A. 8 trăm, 1 phần mười, 9 phần trăm.
  • B. 8 đơn vị, 1 phần trăm, 9 phần mười.
  • C. 8 đơn vị, 1 phần mười, 9 phần trăm.
  • D. 8 trăm, 1 phần trăm, 9 phần mười.

Câu 6: Số thập phân có chữ số 7 ở hàng phần mười là:

  • A. 3,71.       
  • B. 7,13.        
  • C. 1,37.        
  • D. 17,13.

Câu 7: Đọc số thập phân sau:

TRẮC NGHIỆM

 

  • A. Hai mươi năm phẩy không bảy.        
  • B. Hai năm phẩy bảy.
  • C. Hai mươi lăm phẩy không bảy.         
  • D. Hai mươi lăm phẩy bảy.

Câu 8: Chữ số 8 trong số đo dưới đây biểu thị:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0,08m
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,3.         
  • B. 0,05.        
  • C. 0,5.          
  • D. 0,25.

Câu 10: Viết số thập phân 0,17 thành phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Hỗn số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,34.       
  • B. 2,43.        
  • C. 2,75.        
  • D. 2,075.

Câu 12: Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

  • A. 3 chữ số.  
  • B. 2 chữ số.  
  • C. 4 chữ số.  
  • D. 1 chữ số.

Câu 13: Số thập phân gồm “15 đơn vị, 8 phần trăm” được viết là:

  • A. 15,08.      
  • B. 15,8.        
  • C. 15,008.    
  • D. 815.

Câu 14: Chữ số 9 trong số thập phân 82,109 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng phần mười.         
  • B. Hàng phần nghìn.
  • C. Hàng phần trăm. 
  • D. Hàng đơn vị.

Câu 15: Viết số thập phân 27,18 thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Viết số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là:

  • A. 9,91.       
  • B. 8,91.        
  • C. 8,81.        
  • D. 8,90.

Câu 18: Số 0,012 viết dưới dạng phân số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Số thập phân sẽ thay đổi như thế nào nếu ta dịch dấu phẩy sang bên phải một chữ số:

  • A. Gấp lên 10 lần.                                      
  • B. Gấp lên 100 lần.
  • C. Giảm đi 10 lần.                                     
  • D. Giảm đi 100 lần.

Câu 20: Số thập phân nào sau đây có chữ số hàng đơn vị bằng với chữ số hàng phần trăm.

  • A. 5,005.      
  • B. 3,3.          
  • C. 21,12.      
  • D. 4,14.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác