Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì? (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 16: Em làm được những gì? (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số sách toán trong thư viện trường tiểu học Duy Tân được thống kê trong biểu đồ như sau:

TRẮC NGHIỆM

Lớp có nhiều sách Toán và ít sách Toán nhất lần lượt là:

  • A. Lớp 2 và Lớp 5.                                   
  • B. Lớp 3 và Lớp 4.
  • C. Lớp 2 và Lớp 1.                                  
  • D. Lớp 2 và Lớp 4.

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12 năm 2023, xuất khẩu gạo cả nước đạt 492 387 tấn.

Câu 2: Số đo trên đọc là:

  • A. Bốn trăm chín mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bảy.
  • B. Bốn trăm chín hai nghìn ba trăm tám mươi bảy.
  • C. Bốn trăm hai mươi chín nghìn ba trăm tám mươi bảy.
  • D. Bốn trăm chín mươi hai nghìn ba trăm tám bảy.

Câu 3: Làm tròn khối lượng gạo xuất khẩu đến hàng trăm nghìn được là:

  • A. 493 000.  
  • B. 490 000.  
  • C. 500 000.  
  • D. 492 000.

Câu 4: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

  • A. 8m.         
  • B. 8 000m.   
  • C. 80m.        
  • D. 800m.

Câu 6: Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Giá trị của phép tính TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. 165 468.  
  • B. 156 486.  
  • C. 156 468.  
  • D. 165 648.

Câu 8: Một ô tô cứ đi 50km thì dùng hết 4TRẮC NGHIỆM xăng. Hỏi ô tô đó đi 250km thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15l.         
  • B. 25l.          
  • C. 20l.          
  • D. 30l.

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 

Câu 10: Chọn câu đúng:

  • A. Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1.
  • B. Phân số thập phân có mẫu số khác 10, 100, 1000, ….
  • C. Hỗn số chỉ có phần nguyên và phần phân số thập phân.
  • D. Muỗn đổi một phân số sang phân số thập phân ta nhân mẫu số với 10.

Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Một ngôi làng có 4 cây cổ thụ. Cây đa được trồng cách đây TRẮC NGHIỆM thế kỉ, cây đề được trồng cách đây TRẮC NGHIỆM thế kỉ, cây xi được trồng cách đây TRẮC NGHIỆM thế kỉ và cây xà cừ được trồng cách đây TRẮC NGHIỆM thế kỉ. Vậy cây có tuổi đời lớn nhất là:

  • A. Cây đa.    
  • B. Cây đề.    
  • C. Cây xi.
  • D. Cây xà cừ 

Câu 13: Đoạn đường từ tỉnh X đến tỉnh Y dài 105km, trên bản đồ vẽ tỉ lệ 1 : 500 000 thì đoạn đường đó dài bao nhiêng xăng-ti-mét?

  • A. 12cm.      
  • B. 105cm.    
  • C. 120cm.    
  • D. 21cm.

Câu 14: Giá trị của phép tính sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiểu rộng 15m. Khi vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1: 500 thì diện tích hình vẽ thửa ruộng đó là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 150TRẮC NGHIỆM.
  • C. 15TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Mẹ hơn con 24 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được số bằng TRẮC NGHIỆM số tuổi của mẹ. Số tuổi của mẹ là:

  • A. 30 tuổi.    
  • B. 32 tuổi.    
  • C. 40 tuổi.    
  • D. 42 tuổi.

Câu 18: Nhân dịp tết Trung thu, mỗi bạn Hùng và Loan đều được mẹ tặng một chiếc bánh như nhau. Hùng ăn hết TRẮC NGHIỆM cái bánh, còn Loan ăn hết TRẮC NGHIỆM cái bánh đó. Hỏi bạn nào còn lại nhiều bánh hơn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hùng.                                                 
  • B. Loan.
  • C. Số bánh hai bạn còn bằng nhau.          
  • D. Không so sánh được.

Câu 19: Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu.

  • A. 50.
  • B. 100.        
  • C. 150.        
  • D. 200.

Câu 20: Tí có một số bi không quá 80 viên, trong đó số bi đỏ gấp 5 lần số bi xanh. Nếu Tí có thêm 3 viên bi xanh nữa thì số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh. Hỏi lúc đầu Tí có mấy viên bi đỏ?

  • A. 12 viên.   
  • B. 60 viên.   
  • C. 72 viên.   
  • D. 50 viên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác