Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P8)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P8) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kể tên các cạnh của hình tam giác MNP:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cạnh MN, NP và MP                        
  • B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP                   
  • C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN                              

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 86m, chiều dài 28m. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 9,6m và bằng TRẮC NGHIỆM cạnh đáy.

Vậy diện tích miếng đất còn lại là TRẮC NGHIỆM m2.

  • A. 34,3
  • B. 343,2
  • C. 343,32
  • D. 343

Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255dm2. Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 568,5dm2
  • B. 1139dm2
  • C. 1394dm2
  • D. 2278dm2

Câu 4: Gọi tên đúng dạng của hình tam giác ABC ở hình a:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình tam giác có ba góc nhọn
  • B. Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
  • C. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
  • D. Hình tam giác có một góc nhọn và hai góc tù

Câu 5: Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sáy mép hồ.

  • A. 12m
  • B. 60m
  • C. 120m
  • D. 600m

Câu 6: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.

  • A. 2,22 m
  • B. 2,345 m
  • C. 2,355 m
  • D. 2,654 m

Câu 7: Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 7,2dm (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  • A. 40,69 dm2
  • B. 50,70 dm2
  • C. 40,70 dm2
  • D. 50,69 dm2

Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:

  • A. Mặt ABCD, mặt DCPQ
  • B. Mặt ABCD, mặt MNPQ
  • C. Mặt DAMQ, mặt CBNP
  • D. Mặt ABNM, mặt DCPQ

Câu 9: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5,5cm. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của viên gạch lần lượt là:

  •     A. 69,5cm2 và 509,5cm2
  •     B. 70,5cm2 và 505,5cm2
  •     C. 68,5cm2 và 501,5cm2
  •     D. 352cm2 và 792cm2

Câu 10: Một hộp kem hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 600cm2. Biết chiều cao của hộp kem là 12cm. Tính chu vi đáy của hộp kem đó.

  •     A. 50cm
  •     B. 60cm
  •     C. 38cm
  •     D. 30cm

Câu 11: Hình dưới đây gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
TRẮC NGHIỆM
Hình trên gồm ............ hình lập phương nhỏ.

  • A. 38
  • B. 48
  • C. 58
  • D. 68

Câu 12: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là: 15cm; 3,2cm và 4,5cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: ..............cm3.

  • A. 206
  • B. 226
  • C. 216
  • D. 236

Câu 13: Cho hai hình A và B như hình dưới đây :

TRẮC NGHIỆM

Hình nào có thể tích lớn hơn ?

  • A. Hình B có thể tích lớn hơn hình A.
  • B. Hình B có thể tích bé hơn hình A.
  • C. Hình B có thể tích bằng hơn hình A.

Câu 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 dm... 500 cm3

  • A. 5 dm3 = 500 cm3
  • B. 5 dm3 > 500 cm3
  • C. 5 dm3 < 500 cm3
  • D. Không so sánh được

Câu 15: Mét khối được viết tắt là:

  • A. m2
  • B. m
  • C. m3
  • D. mm

Câu 16: Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Thể tích của hình lập phương trên là:

  •     A. 74088cm3
  •     B. 74188cm3
  •     C. 74098cm3
  •     D. 74198cm3

Câu 17: Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18dm. Mỗi mét khối kim loại nặng 45kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  •     A. 262440 kg
  •     B. 583,2 kg
  •     C. 874,8 kg
  •     D. 262,44 kg

Câu 18: 216 phút = ......... giờ ......... phút

  •     A. 2; 16
  •     B. 3; 35
  •     C. 3; 36
  •     D. 4; 36

Câu 19: Tháng hai (năm nhuận) có bao nhiêu ngày?

  •     A. 29 ngày
  •     B. 31 ngày
  •     C. 30 ngày
  •     D. 28 ngày

Câu 20: Tính:

35 phút 25 giây – 19 phút 42 giây.

  • A. 13 phút 18 giây
  • B. 15 phút 43 giây
  • C. 14 phút 17 giây
  • D. 16 phút 33 giây

Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống: 32 phút – 16 phút = ............. phút

  • A. 24
  • B. 16
  • C. 30
  • D. 4

Câu 22: Máy thứ nhất sản xuất ra 10 dụng cụ trong 1 giờ 20 phút. Máy thứ hai sản xuất ra 12 dụng cụ như thế trong 1,5 giờ. Hỏi máy nào sản xuất 1 dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?

  • A. Máy thứ nhất; 5 phút
  • B. Máy thứ nhất; 0,5 phút
  • C. Máy thứ hai; 5 phút
  • D. Máy thứ hai; 0,5 phút

Câu 23: Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ bằng TRẮC NGHIỆM thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo. Hỏi bây giờ là mấy giờ?

  • A. 8 giờ 30 phút
  • B. 9 giờ 15 phút
  • C. 9 giờ 36 phút
  • D. 10 giờ 10 phút

Câu 24: Tính:

14 ngày 6 giờ : 9

  • A. 1 ngày 14 giờ
  • B. 1 ngày 12 giờ
  • C. 1 ngày 8 giờ
  • D. 1 ngày 16 giờ

Câu 25: Một người đạp xe 3 vòng thành phố, trong khi đạp mỗi vòng người đó nghỉ lại 20 phút rồi mới đạp vòng tiếp theo. Biết thời gian đạp vòng đầu tiên là từ 5 giờ 25 phút đến 7 giờ 10 phút. Hỏi nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong 3 vòng thành phố lúc mấy giờ?

  • A. 9 giờ 40 phút
  • B. 11 giờ 15 phút
  • C. 10 giờ 55 phút
  • D. 10 giờ 40 phút

Câu 26: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

s150 km
t2,5 giờ
v... km/giờ
  • A. 50
  • B. 60
  • C. 65
  • D. 70

Câu 27: Một chiếc thuyền xuôi dòng từ thành phố A đến thành phố B cách 75 km với vận tốc 30 km/h. Sau đó thuyền ngược dòng từ thành phố B trở về thành phố A với vận tốc 25 km/h. Thời gian về dài hơn thời gian đi là:

  • A. 0,5 giờ
  • B. 1 giờ
  • C. 1,5 giờ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác