Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kể tên ba góc của hình tam giác MNP:
A. Góc đỉnh M, cạnh MN và MP
- B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP
- C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN
Câu 2: Tam giác ABC có diện tích S, độ dài đáy là a, chiều cao h, có diện tích là:
- A. S=(a×h)2
- B. S=
- C. S=
D. S=
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm.
Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là dm.
- A. 20
B. 50
- C. 40
- D. 35
Câu 4: Hình tam giác có bao nhiêu góc?
- A. 1 góc
- B. 2 góc
C. 3 góc
- D. 4 góc
Câu 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng
đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?
- A. 76,05 giờ
B. 101,4 giờ
- C. 180 giờ
- D. 202,8 giờ
Câu 6: Biết hình tròn có đường kính là 10cm. Tính bán kính đường tròn đó.
- A. 20 cm
B. 50 mm
- C. 30 mm
- D. 20 mm
Câu 7: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.
- A. 1,57cm
- B. 3,14cm
- C. 15,7cm
D. 31,4cm
Câu 8: Hãy tính chu vi hình tròn có bán kính r = m.
- A. 31,4 cm
B. 3,14 m
- C. 6,28 m
- D. 62,8 cm
Câu 9: Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 40dm.
- A. 1258 dm2
- B. 1265 dm2
C. 1256 dm2
- D. 1356 dm2
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Diện tích mặt đáy ABCD là:
A. 1,2m2
- B. 1,3m2
- C. 2,4m2
- D. 2,6m2
Câu 11: Hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 272 cm2. Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
- A. 48 cm2
- B. 78 cm2
C. 68 cm2
- D. 58 cm2
Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
Thể tích hình A … thể tích hình B.
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
C. Bằng
Câu 13: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47000 dm3 = ... cm3
- A. 4,7
B. 47
- C. 470
- D. 4700
Câu 14: 75 dm3 đọc là
- A. Bảy mươi lăm đề-xi-mét vuông
- B. Bảy mươi lăm đề-xi-mét
C. Bảy mươi lăm đề-xi-mét khối
- D. Bảy mươi lăm khối
Câu 15: Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu?
- A. 2dm
- B. 3mm
C. 1m
- D. 5m
Câu 16: Một căn phòng hình lập phương có cạnh 5,5m. Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết 1 lít không khí nặng 1,2 gam?
- A. 14,52kg
- B. 99,5kg
- C. 21,78kg
D. 199,65kg
Câu 17: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
- A. 70m
- B. 74m
C. 72m
- D. 68m
Câu 18: Tính 1 ngày – 12 giờ = ............. giờ
- A. 9
- B. 10
C. 12
- D. 15
Câu 19: Một ô tô đi từ Bến Tre đến Cần Thơ hết 2,6 giờ và đi từ Cần Thơ về Bến Tre hết 2 giờ 6 phút. Vậy thời gian ô tô đó đi từ Bến Tre đến Cần Thơ nhiều hơn thời gian đi từ Cần Thơ về Bến Tre là bao nhiêu phút?
- A. 20 phút
B. 30 phút
- C. 40 phút
- D. 45 phút
Câu 20: Lan gấp hoa từ 8 giờ 12 phút đến 8 giờ 40 phút được 8 bông hoa. Hỏi trung bình Lan gấp 1 bông hoa trong thời gian bao lâu?
A. 3,5 phút
- B. 4,5 phút
- C. 28 phút
- D. 40 phút
Câu 21: Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị của vận tốc?
- A. km/giờ
- B. m/phút
- C. m/giây
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.
- A. 650 km/giờ
- B. 700 km/giờ
C. 720 km/giờ
- D. 780 km/giờ
Câu 23: Cô Hà đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km và cô Hà xuất phát từ A lúc 6 giờ 20 phút. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, cô Hà còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 2km
- B. 10km
- C. 12km
- D. 16km
Câu 24: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
- A. 26,25m
- B. 262,5m
- C. 157,5m
D. 1575m
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Cánh diều bài 54: Hình tròn. Đường tròn
Bình luận