Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác ABC trong hình bên:

TRẮC NGHIỆM

  • A. AC là đường cao ứng với cạnh đáy AB
  • B. CK là đường cao ứng với cạnh đáy AB
  • C. CK là đường cao ứng với cạnh đáy BC
  • D. AC là đường cao ứng với cạnh đáy BC

Câu 2: Một tam giác có diện tích là 2240dm2, chiều cao là 50dm. Độ dài đáy của tam giác đó là:

  • A. 89,6dm
  • B. 89,6m
  • C. 78,9m
  • D. 78,9dm

Câu 3: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 3,645 tạ
  • B. 7,29 tạ
  • C. 364,5 tạ
  • D. 729 tạ

Câu 4: Cho hình vẽ như bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:

  • A. Cạnh MN
  • B. Cạnh NP
  • C. Cạnh MP
  • D. Cạnh KN

Câu 5: Một hình thang có diện tích 360m2, biết tổng hai đáy là 48m. Chiều cao của hình thang đó là:

  • A.18m
  • B. 15m
  • C. 16,5m
  • D. 17m

Câu 6: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng TRẮC NGHIỆM đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.

  • A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm
  • B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm
  • C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm
  • D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm

Câu 7: Cho hình vẽ như bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

  • A. OA, OB, OC là bán kính
  • B. OA = OB = OC
  • C. AB là đường kính
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8: Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm. Tính hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ.

  • A. 12,56cm
  • B. 31,4cm
  • C. 18,84cm.
  • D. 18,48cm.

Câu 9: Hình tròn có đường kính 25dm, vậy chu vi của hình tròn đó là:

  • A. 78,3 dm
  • B. 78,5 dm
  • C. 75,5 dm
  • D. 87,5 dm 

Câu 10: Trong một hình tròn, nếu bán kính tăng 2 lần thì diện tích

  • A. tăng 2 lần.
  • B. tăng 4 lần.
  • C. tăng 8 lần.
  • D. không thay đổi.

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Hình hộp chữ nhật trên có những cạnh bằng nhau là:

  • A. AB = BD 
  • B. CP = DC
  • C. AD = BC = MQ = NP

Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có kích thước a, b, c (cùng đơn vị đo) tương ứng với chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Công thức tính diện tích toàn phần của hình hộp đó là:

  •     A. S=(a×b)×2×c
  •     B. S=(a+b)×2×c
  •     C. S=(a+b)×2×c+2×a×b
  •     D. S=2(a+b)×a×b

Câu 13: Hình 1 gồm 6 hình lập phương như nhau. Ta tách hình 1 thành hai hình 2 và 3. Hình 2 có 4 hình lập phương và hình 3 có 2 hình lập phương như thế.

TRẮC NGHIỆM

Chọn câu đúng:

  • A. Thể tích hình 2 bằng tổng thể tích của hình 1 và hình 3.
  • B. Thể tích hình 3 bằng tổng thể tích của hình 1 và hình 2.
  • C. Thể tích hình 1 bằng tổng thể tích của hình 2 và hình 3.

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất: 68000 dm3 = ... cm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 6,8
  • B. 68
  • C. 680
  • D. 6800

Câu 15: Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

  • A. 13606 cm3
  • B. 13066 cm3
  • C. 13,666 cm3
  • D. 1366 cm3

Câu 16: Kết quả phép tính: 1402m3 - 789m3 = ?

  • A. 614 m3
  • B. 631 m3
  • C. 613 m3
  • D. 614 m3

Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 16m3, chiều dài là 3,2m và chiều rộng là 2m.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là ............ cm.

  •     A. 260.
  •     B. 250.
  •     C. 240.
  •     D. 230.

Câu 18: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?

  •     A. 74m
  •     B. 68m
  •     C. 72m
  •     D. 70m

Câu 19: 1 giờ bằng bao nhiêu phút?

  •     A. 66 phút
  •     B. 120 phút
  •     C. 60 phút
  •     D. 3600 phút

Câu 20: Một người đi xe đạp từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ 20 phút. Khi đi từ B về A người đó đi xe máy nên hết ít thời gian hơn lúc đi là 0,45 giờ. Tính thời gian người đó đi xe máy từ B về A.

  • A. 1 giờ 2 phút
  • B. 1 giờ 8 phút
  • C. 2 giờ 2 phút
  • D. 2 giờ 18 phút

Câu 21: Một máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh hết 1 giờ 45 phút và cần tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 5 giờ. Hỏi máy bay phải cất cánh từ Hà Nội vào lúc nào?

  • A. 3 giờ 15 phút
  • B. 3 giờ 25 phút
  • C. 3 giờ 35 phút
  • D. 3 giờ 45 phút

Câu 22: Tính: 5 giờ 17 phút × 7 = ? 

  • A. 35 giờ 119 phút
  • B. 36 giờ 19 phút
  • C. 36 giờ 59 phút
  • D. 35 giờ 45 phút

Câu 23: Ta có quãng đường: 42m; thời gian: 3 giây, tính vận tốc:

  • A. 12 m/giây
  • B. 13 m/giây
  • C. 14 m/giây
  • D. 15 m/giây

Câu 24: Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 25,2 km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc 5,5 m/giây. Hỏi trong 1 phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?

  • A.   Con rái cá; 9m
  • B.   Con rái cá; 90m
  • C.   Con ngựa; 9m
  • D.   Con ngựa; 90m

Câu 25: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

  • A.   9m
  • B.   90m
  • C.   540m
  • D.   900m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác