Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình tam giác có bao nhiêu góc?

  • A. 1 góc
  • B. 2 góc
  • C. 3 góc
  • D. 4 góc

Câu 2: Khi tăng chiều cao của một tam giác lên 2 lần, độ dài đáy giảm đi một nửa. Khi đó diện tích của tam giác thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 3: Kể tên các cạnh của hình tam giác MNP:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cạnh MN, NP và MP                        
  • B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP                   
  • C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN                              

Câu 4: Tính chiều cao của hình thang, biết rằng diện tích hình thang đó  bằng diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 15cm. Tổng độ dài đáy lớn và đáy bé là 37,5cm.

  • A. 12cm
  • B. 13cm
  • C. 14cm
  • D. 15cm

Câu 5: MN là đường kính của hình tròn khi nào?

  • A. M, N là hai điểm thuộc đường tròn
  • B. M, N là hai điểm thuộc hình tròn
  • C. MN đi qua tâm O
  • D. Cả A, C đều đúng

Câu 6: Bánh xe be scuar một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được bao nhiêu vòng?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 7: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5dm.

  • A. 1,57 dm
  • B. 3,14 dm
  • C. 15,7 dm
  • D. 31,4 dm

Câu 8: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy:

  • A. bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
  • B. đường kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
  • C. đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14.
  • D. bán kính nhân với số 3,14.

Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Biết diện tích mặt đáy ABCD là 570cm2. Tính diện tích mặt bên DAEH.

  • A. 988cm2
  • B. 960cm2
  • C. 468cm2
  • D. 390cm2

Câu 10: Một chiếc hộp làm bằng bìa caton có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh 15cm. Chiều cao bằng TRẮC NGHIỆM cạnh đáy. Diện tích bìa làm hộp.

  •     A. 1650cm2
  •     B. 1050cm2
  •     C. 165cm2
  •     D. 1560cm2

Câu 11: Cho ba hình vẽ:

Hình 1 có 8 hình lập phương, hình 2 và hình 3 đều có 4 hình lập phương có kích thước như thế.

TRẮC NGHIỆM

Chọn câu sai:

  • A. Thể tích hình 1 bằng hiệu thể tích hình 2 và hình 3.
  • B. Thể tích hình 1 bằng tổng thể tích hình 2 và hình 3.
  • C. Thể tích hình 2 bằng hiệu thể tích hình 1 và hình 3.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống: 9 cm3 = ... dm3.

  • A. 0,9
  • B. 0,09
  • C. 0,009
  • D. 9

Câu 13: Điền vào chỗ trống: 1m3  = ... cm3

  • A. 100
  • B. 1 000
  • C. 100 000 
  • D. 1 000 000

Câu 14: Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích là 30dm3, chiều cao là 0,4m. Biết đáy bể có chiều rộng là 1,5dm. tính chiều dài của đáy bể.

  •     A. 16dm
  •     B. 5dm
  •     C. 20dm
  •     D. 7,5dm

Câu 15: Một chiếc máy khâu được phát minh năm 1898. Chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ:

  •     A. Thế kỉ XVIII
  •     B. Thế kỉ XIX
  •     C. Thế kỉ XIX, XXI
  •     D. Thế kỉ XX

Câu 16: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?

  •     A. Vận động viên A
  •     B. Vận động viên C
  •     C. Vận động viên B

Câu 17: Năm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?

  • A. 496 năm
  • B. 469 năm
  • C. 490 năm
  • D. 690 năm

Câu 18: Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?

  •     A. Thứ ba
  •     B. Thứ bảy
  •     C. Thứ năm
  •     D. Chủ nhật

Câu 19: 30 phút + 2 giờ 5 phút × 3 = … giờ … phút

  • A. 6 giờ 45 phút
  • B. 6 giờ 15 phút
  • C. 7 giờ 15 phút
  • D. 8 giờ 15 phút

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống: 1,5 giờ = ........... phút

  • A. 60
  • B. 70
  • C. 90
  • D. 80

Câu 21: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

s4 km
t25 giây
v... m/giây
  • A. 0,16
  • B. 1,6
  • C. 16
  • D. 160

Câu 22: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút là:

  • A. 61km
  • B. 71km
  • C. 81km
  • D. 91km

Câu 23: Quãng đường AB dài 102km. Lúc 7 giờ 48 phút, một người đi ô tô khởi hành từ A và đi đến B lúc 10 giờ 32 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết giữa đường ô tô nghỉ 20 phút.

  • A. 37,31 km/giờ
  • B. 40 km/giờ
  • C. 42,5 km/giờ
  • D. 33,26 km/giờ

Câu 24: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A.   220
  • B.   225
  • C.   230
  • D.   235

Câu 25: Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc 25,12 km/giờ. Anh ta đi trong 15 phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

  • A.   0,25km
  • B.   0,5km
  • C.   1km
  • D.   2km

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác