Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?

  • A. 3 cạnh
  • B. 4 cạnh
  • C. 5 cạnh
  • D. 6 cạnh

Câu 2: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

  • A. 67,5dm2
  • B. 67,5dm2
  • C. 675dm2
  • D. 675dm2

Câu 3: Hãy kể tên ba cạnh của tam giác MNP ở hình trên.

TRẮC NGHIỆM 

  • A. Cạnh MN
  • B. Cạnh MP
  • C. Cạnh NP
  • D. Cạnh MN, cạnh MP và cạnh NP

Câu 4: Một hình thang có độ dài đáy lớn bằng 130% chiều rộng, biết chiều rộng bằng 70cm. Chiều cao hình thang là 30cm. Diện tích hình thang đó là:

  • A. 2417cm2
  • B. 2418cm2
  • C. 2415cm2
  • D. 2416cm2

Câu 5: Cho hình tròn có độ dài đường kính bằng 16 cm. Tính bán kính đường tròn đó.

  • A. 10 cm
  • B. 5 cm
  • C. 8 cm
  • D. 6 cm

Câu 6: Hà đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Hà dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Hà đi sát mép hồ.

  • A. 12m
  • B. 60m
  • C. 120m
  • D. 600m

Câu 7: Tính chu vi của mặt bàn hình tròn, biết nó có diện tích S = 153,86mm2

  • A. 43,96 dm.
  • B. 42,96 dm.
  • C. 43,69 dm.
  • D. 43,95 dm.

Câu 8: Cho hình lập phương như bên dưới:

TRẮC NGHIỆM 

Diện tích 4 mặt của hình lập phương là TRẮC NGHIỆM  cm2.

  • A. 14
  • B. 10
  • C. 100
  • D. 1

Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5 m2 và có nửa chu vi mặt đáy bằng 14,5m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

  •      A. 30 m
  •      B. 9 m
  •      C. 7,5 m
  •      D. 15 m

Câu 10: Một hình lập phương được tạo bởi 8 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm và một hình lập phương khác được tạo bởi 27 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm. Hỏi có thể xếp tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương trên thành một hình lập phương mới không ?

  • A. có thể xếp được tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương đã cho thành một hình lập phương mới. 
  • B. không thể xếp được tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương đã cho thành một hình lập phương mới.

Câu 11: Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó là C = 25,12cm.

  • A. 4 cm2
  • B. 25,12 cm2
  • C. 50,24 cm2
  • D. 100,48 cm2

Câu 12: Hình tròn có bán kính r = 45 m, vậy diện tích của hình tròn đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM  m2
  • B. TRẮC NGHIỆM  m2
  • C. TRẮC NGHIỆM  m2
  • D. TRẮC NGHIỆM   m2

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

TRẮC NGHIỆM 

Hình lập phương trên có TRẮC NGHIỆM  cạnh, TRẮC NGHIỆM  mặt.

  • A. 8; 10
  • B. 6; 12
  • C. 10; 8
  • D. 12; 6

Câu 14: Cho hình lập phương có cạnh là 0,5m. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

  •      A. 1dm2
  •      B. 150dm2
  •      C. 10dm2
  •      D. 100dm2

Câu 15: Chọn đáp án đúng:

So sánh thể tích của hình C và hình D?

TRẮC NGHIỆM 

  • A. Thể tích hình D bé hơn thể tích hình C
  • B. Thể tích hình D lớn hơn thể tích hình C
  • C. Thể tích hình D bằng thể tích hình C

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4800 cm3 .............. 4,79 dm3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm3 = ... cm3

  • A. 80
  • B. 800
  • C. 8000
  • D. 80000

Câu 18: Giá trị của biểu thức: 6443dm3 - 1,85m3 × 2 + 999dm3 là:

  • A. 10385 dm3
  • B. 7172 dm3
  • C. 3742 dm3
  • D. 13715 dm3

Câu 19: Một hình lập phương có thể tích bằng 216 dm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó.

  •      A. 6cm
  •      B. 12cm
  •      C. 12dm
  •      D. 6dm

Câu 20: Tính:

11 phút 25 giây + 2 phút 50 giây = …

  • A. 13 phút 65 giây
  • B. 13 phút 15 giây
  • C. 14 phút 15 giây
  • D. 14 phút 75 giây

Câu 21: Một người thợ làm xong 5 sản phẩm trong 18 giờ 35 phút. Hỏi người đó làm xong 8 sản phẩm như thế trong bao lâu?

  • A. 21 giờ 43 phút
  • B. 24 giờ 44 phút
  • C. 28 giờ 23 phút
  • D. 29 giờ 44 phút

Câu 22: Một chiếc xe tải đi giao hàng từ nhà kho A qua các điểm giao hàng B, C và D rồi quay lại nhà kho A (như hình vẽ). Biết vận tốc của xe trên đường đi là 45 km/h và tại mỗi điểm giao hàng xe dừng lại đúng 15 phút. Tổng thời gian đi và giao hàng của xe là:

  • A. 45 phút    
  • B. 1 giờ 20 phút    
  • C. 2 giờ    
  • D. 2 giờ 5 phút

Câu 23: Kết quả phép tính: 1837 dm3 + 975d m3 là:

  • A. 2812 dm3
  • B. 2182 dm3
  • C. 1821 dm3
  • D. 2842 dm3

Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM m3 = ... cm3

  • A. 600000
  • B. 60000
  • C. 6000
  • D. 60

Câu 25: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90cm, chiều rộng là 50cm và chiều cao 75cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 45cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 18dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

  •      A. 49cm
  •      B. 54cm
  •      C. 75cm
  •      D. 63cm

Câu 26: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?

  •      A. Ba bạn chạy bằng nhau
  •      B. Vận động viên B
  •      C. Vận động viên A
  •      D. Vận động viên C

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác