Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 cánh diều ôn tập Chương 2: Các phép tính với số thập phân (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập Chương 2: Các phép tính với số thập phân (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu thêm vào số lớn 14,5 đơn vị và thêm vào số bé 8,7 đơn vị thì hiệu mới bằng 20,08.

  • A. 14,28
  • B. 16,82
  • C. 14,82
  • D. 16,28

Câu 2: Tìm hai số thập phân, biết rằng:

Nếu lấy số thập phân thứ nhất cộng với chính nó, rồi trừ đi số thập phân thứ hai thì được hiệu là 7,5.

Nếu lấy số thập phân thứ nhất trừ đi số thập phân thứ hai cộng với chính nó thì được hiệu là 1,5.

  • A. 4,5 và 3,5
  • B. 4,5 và 1,5
  • C. 3,5 và 1,5
  • D. 5,5 và 3,5

Câu 3: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 10,2
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 11,2

Câu 4: Thực hiện phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 10,13
  • B. 11,13
  • C. 10,31
  • D. 11,31

Câu 5. Một đoàn xe chở gạo có 10 chiếc xe, theo kế hoạch mỗi một xe phải chở 750,56 kg gạo thì mới chở hết số gạo đó. Tuy nhiên, trong thực tế mỗi xe chỉ phải chở 745,5 kg gạo. Hỏi so với thực tế thì kế hoạch phải chở nhiều hơn bao nhiêu kg gạo?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50,6 kg
  • B. 57,5 kg
  • C. 48,8 kg
  • D. 49,9 kg

Câu 6: Thực hiện phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 3,6
  • B. 0,36
  • C. 0,32
  • D. 3,2

Câu 7: Một vòi nước chảy vào bể không có nước, biết rằng trung bình mỗi giờ vòi chảy được 127,5 lít nước. Hỏi trong 0,6 giờ thì vòi chảy được bao nhiêu lít nước?

  • A. 76,5 lít
  • B. 765 lít
  • C. 87,56 lít
  • D. 86,5 lít

Câu 8: Tính

35,5 TRẮC NGHIỆM

  • A. 6,2125
  • B. 62,215
  • C. 62,125
  • D. 6,5125

Câu 9: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm

TRẮC NGHIỆM …. TRẮC NGHIỆM

  • A. 8,76
  • B. 7,86
  • C. 6,96
  • D. 7,96

Câu 10: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân, do sơ suất một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên nên nhận được kết quả bằng 1228. Tìm số tự nhiên đó, biết rằng kết quả của phép tính đúng bằng 847,3.

  • A. 805
  • B. 850
  • C. 500
  • D. 800

Câu 11: Tính thương của hai số 18 và 12

  • A. 1,4
  • B. 1,3
  • C. 1,5
  • D. 1,2

Câu 12: Người ta tính được diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật là 284,4 m2. Chiều dài mảnh đất 21,6 m. Người ta đòa một cái ao hình vuông có cạnh bằng TRẮC NGHIỆM chiều rộng của mảnh đất. Hỏi diện tích cái ao là bao nhiêu m2?

  • A. 33,0625 m2
  • B. 31,6625 m2
  • C. 30,6125 m2
  • D. 34,5165 m2

Câu 13: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 11
  • B. 0,1
  • C. 0,01
  • D. 0,11

Câu 14: Biểu thức nào dưới đây thể hiện tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54 m. Nếu cắt đi 1200 cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • A. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 30 m
  • B. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 40 m 
  • C. Sợi 1 dài 74 m; sợi 2 dài 30 m
  • D. Sợi 1 dài 85 m; sợi 2 dài 30 m

Câu 16: Tính 40% của 80 cm

  • A. 23 cm
  • B. 32 cm
  • C. 20 cm
  • D. 40 cm

Câu 17: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 347,787. Hãy tìm số thập phân ban đầu.

  • A. 298,7
  • B. 351,3
  • C. 355,3
  • D. 245,3

Câu 18: Viết tỉ số phần trăm của: Hai trăm hai mươi mốt phần trăm.

  • A. 221%
  • B. 22,1%
  • C. 201%
  • D. 21%

Câu 19: Nhà Vinh trồng một vườn hoa hướng dương có 654 bông, mỗi bông trung bình được 0,3kg hạt. Mỗi 2 kg hạt hướng dương thì bán được với giá là 12 000 đồng. Hãy tính số tiền mà nhà Vinh bán hết 645 bông hướng dương?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1 177 200 đồng
  • B. 1 875 000 đồng 
  • C. 3 244 000 đồng
  • D. 3 200 100 đồng

Câu 20: Một cửa hàng bán một chiếc điện thoại giá 7 200 000 đồng được lãi 20% so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 7 200 000 đồng
  • B. 4 500 000 đồng
  • C. 5 700 000 đồng
  • D. 6 000 000  đồng

Câu 21: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 2 000 với độ dài trên bản đồ là 5 cm, thì độ dài thật là:

  • A. 1000 cm
  • B. 100 cm
  • C. 10 000 cm
  • D. 100 000 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác