Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho số thập phân sau. Nếu đổi vị trí chữ số hàng đơn vị và hàng chục, ta được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50
  • B. 45
  • C. 40
  • D. 55

Câu 2: Cho số thập phân sau. Nếu đổi vị trí chữ số hàng đơn vị và hàng trăm, ta được số mới kém số cũ bao nhiêu đơn vị?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 900
  • B. 219
  • C. 693
  • D. 621

Câu 3: Số chín mươi bảy nghìn không trăm linh một được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Điền vào chỗ chấm: 

74 601 = 70 000 + … + 600 + 1

  • A. 4
  • B. 40
  • C. 400
  • D. 4000

Câu 5: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 160
  • B. 100
  • C. 50
  • D. 130

Câu 6: Bốn bao gạo có số cân nặng lần lượt như hình dưới. Vậy trung bình mỗi bao gạo cân nặng … kg.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 38
  • B. 92
  • C. 184
  • D. 46

Câu 7: Quan sát bức hình dưới đây và khoanh vào đáp án đúng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số bi đỏ nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • B. Số bi tím bằng TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • C. Số bi vàng bằng TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • D. Số bi màu xanh lá lớn hơn TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.

Câu 8: Tính: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                        
  • B. TRẮC NGHIỆM                     
  • C. TRẮC NGHIỆM            
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Cho hình thoi ABCD, biết cạnh hình thoi là TRẮC NGHIỆMdm. Chu vi hình thoi ABCD là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM dm2                
  • B. TRẮC NGHIỆM dm2               
  • C. TRẮC NGHIỆM dm2               
  • D. TRẮC NGHIỆM dm

Câu 10: Mọi năm, một vườn cây ăn quả có 600 cây gồm cam sành và bưởi diễn. Tuy nhiên, năm nay vườn chỉ trồng được cam sành. Tính tỉ số của số lượng cây cam sành và tổng số cây ở vườn đó trong năm nay.

  • A. 2
  • B. 1 : 2
  • C. 300 : 600
  • D. 1

Câu 11: Có hai thùng đựng 96 lít dầu. Biết rằng 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai. Số lít ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là:

  • A. 63 và 33
  • B. 12 và 84
  • C. 60 và 36
  • D. 36 và 60

Câu 12: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là TRẮC NGHIỆM thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  • A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 9 phần
  • B. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 7 phần
  • C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 16 phần
  • D. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 16 phần

Câu 13: An và Bình cùng đọc 2 quyển truyện giống nhau. Trung bình 1 ngày An đọc được 10 trang, Bình đọc được 15 trang. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang, biết An bắt đầu đọc sau Bình 2 ngày và Bình đọc xong trước An 7 ngày?

  • A. 155 trang
  • B. 150 trang
  • C. 160 trang
  • D. 170 trang

Câu 14: Biết rằng cứ 3 thùng mật ong thì đựng được 27 lít. Trong kho thứ nhất có 12 thùng, kho thứ hai có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít mật ong?

  • A. 153 lít
  • B. 135 lít
  • C. 90 lít
  • D. 160 lít

Câu 15: Tìm hỗn số biết phần nguyên của hỗn số là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, phần tử số của phân số là số lẻ lớn nhất có một chữ số, phần mẫu số của phân số là số tròn chục bé nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM                           
  • B. TRẮC NGHIỆM                 
  • C. TRẮC NGHIỆM                 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Viết phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Biết rằng số thập phân cần tìm gồm một chữ số ở phần nguyên và một chữ số phần thập phân. Hàng đơn vị là chữ số liền trước số 1. Hàng phần mười là một số lẻ, khi nhân đôi chữ số hàng phần mười ta được số nhỏ nhất có hai chữ số.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Bác Năm thu hoạch được 50 yến cam. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Vậy bác đã thu hoạch được 50 yến = TRẮC NGHIỆM tấn = … tấn cam.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50TRẮC NGHIỆM
  • B. 5.
  • C. 0,5.
  • D. 0,05.

Câu 19: Mẹ làm 20 chiếc bánh rán rất ngon, trong đó số bánh rán là bánh ngọt, số bánh rán là bánh mặn, số bánh rán còn lại là bánh vừng. Hỏi mẹ đã làm bao nhiêu chiếc bánh vừng?

  • A. 8 chiếc
  • B. 7 chiếc
  • C. 6 chiếc
  • D. 5 chiếc

Câu 20: Viết thêm các chữ số 0 vào phần thập phân của số thập phân 2,37 để được số thập phân mới giữ nguyên giá trị và có 4 chữ số ở phần thập phân.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác