Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau:

 Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)
Trẻ trai137,831,2
Trẻ gái138,631,9

Em hãy làm tròn số đo chiều cao của trẻ trai trong bảng đến số tự nhiên gần nhất.

  • A. 138cm
  • B. 137cm
  • C. 136cm
  • D. 139cm

Câu 2: Ba bạn Nam; Huy; Cường có một số kẹo, biết rằng: Nam có số kẹo kém trung bình cộng của ba bạn là 2 chiếc. Tổng số kẹo của Huy và Cường là 30 chiếc. Hỏi tổng số kẹo của cả ba bạn là bao nhiêu chiếc?

  • A. 14 cái kẹo
  • B. 24 cái kẹo
  • C. 42 cái kẹo
  • D. 52 cái kẹo

Câu 3: Để tìm số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm như thế nào?

  • A. Số lớn = (Tổng – hiệu) : 2
  • B. Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2
  • C. Số bé = (Tổng x hiệu) : 2
  • D. Số bé = (Tổng : hiệu) : 2

Câu 4: Phân số lớn nhất trong các phân số  TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Ta có TRẮC NGHIỆMcủa 65m là:

  • A. 92m                            
  • B. 62m                             
  • C. 102m                 
  • D. 52m

Câu 6: Chọn cách viết đúng về tỉ số của a và b:

  • A. a : b
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. a .b
  • D. Cả A và B

Câu 7: Một sợi dây dài 60m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

  • A. 51m và 45m
  • B. 15m và 45m
  • C. 15m và 54m
  • D. 20m và 40m

Câu 8: Hai số có hiệu là 45, có tỉ số là TRẮC NGHIỆM. Số lớn là:

  • A. 90
  • B. 30
  • C. 15
  • D. 75

Câu 9: Để ủng hộ công tác phòng, chống dịch bệnh Covid – 19, một công ty may đã lên kế hoạch tặng 2000 bộ đồ bảo hộ cho các bác sĩ tham gia chống dịch. Biết rằng trong 5 ngày công ty may được 625 bộ đồ bảo hộ. Hỏi với mức làm như thế, muốn thực hiện được kế hoạch thì xưởng may của công ty đó phải làm việc trong bao nhiêu ngày?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 16 ngày

Câu 10: Một đơn vị vận tải đã huy động 8 xe để chở 480 tấn hàng trong thời gian quy định. Sau khi chở được 160 tấn thì đơn vị được giao nhiệm vụ chở thêm 640 tấn hàng nữa. Hỏi đơn vị đó phải huy động thêm bao nhiêu xe để chở xong lô hàng trong thời gian quy định. Biết rằng sức chở của mỗi xe là như nhau.

  • A. 40 xe
  • B. 16 xe
  • C. 8 xe
  • D. 20 xe

Câu 11: Viết phân số TRẮC NGHIỆM về dạng hỗn số ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự (1), (2) là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20; 70
  • B. 14; 7
  • C. 20 ; 7.
  • D. 10; 70

Câu 13: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 3,5 < ... < 3,6

  • A. 3,45.
  • B. 3,55. 
  • C. 3,65.
  • D. 3,75.

Câu 14: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 0,2.
  • C. 0,5.
  • D. 0,4.

Câu 15: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,104.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Số thập phân có phần thập phân là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau  là:

  •  A. 0,999.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.             

Câu 18: Một gia đình thu hoạch được 13 787, 890 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng đơn vị, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.)

TRẮC NGHIỆM
  • A. 13 788 kg
  • B. 14 000 kg
  • C. 13 800 kg 
  • D. 13 787 kg 

Câu 19: Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3km2, có chiều dài 3km. Hỏi chiều dài của khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần 
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 20: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 126km. Chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆMchiều dài. Vậy diện tích mảnh đất đó là:

  • A. 3055m2
  • B. 2662km2
  • C. 3878km2
  • D. 3888km2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác