Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát số thẻ căn cước công dân sau. Ba chữ số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố nơi công dân đăng kí khai sinh. Chữ số thứ tư cho biết: nếu sinh ở thế kỉ XX thì nam là 0, nữ là 1; nếu sinh ở thế kỉ XXI thì nam là 2, nữ là 3. Hai chữ số tiếp theo là 2 chữ số cuối của năm sinh, 6 chữ số cuối cùng là những số ngẫu nhiên. Hỏi năm sinh phù hợp với người trong thẻ căn cước có thể là năm nào trong số các năm sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1929
  • B. 1989
  • C. 1982
  • D. 2008

Câu 2: Một trại chăn nuôi có 6273 con gà và vịt. Biết rằng số gà bằng tích của số vịt nhân với số chẵn lớn nhất có một chữ số. Hỏi trại đó có bao nhiêu gà?

  • A. 5576 con gà
  • B. 697 con gà
  • C. 5756 con gà
  • D. 5675 con gà

Câu 3: Điền dấu thích hợp để tạo thành phép tính đúng?

(160900m² ... 3) + 32180000ha = 485 918m²

  • A. +
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. :

Câu 4: Người ta dán liền nhau 50 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 0,2m, biết mỗi con tem có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 400.
  • B. 300.
  • C. 200.
  • D. 100.

Câu 5: Một bao gạo có khối lượng (tính theo ki – lô – gam) là số thập phân lớn nhất mà khi làm tròn số đó đến hàng đơn vị thì được 8 kg. Khối lượng của bao gạo đó là ...... kg 

  • A. 8,9 kg
  • B. 7,9 kg
  • C. 7,6 kg 
  • D. 8,6 kg 

Câu 6: Một quầy hàng bán trái cây có 18,5 kg cam, 17,5 kg xoài, 18,65 kg ổi và 18,2 kg táo. Hỏi loại hoa quả nào được bán nhiều hơn:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cam.
  • B. Xoài.
  • C. Ổi.
  • D. Táo.

Câu 7: Số thập phân 70,TRẮC NGHIỆM bằng với hỗn số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Ba đoạn dây thép dài bằng nhau có tổng chiều dài là 39m. Hỏi năm đoạn như thế dài bao nhiêu mét?

  • A. 56m
  • B. 65m
  • C. 50m
  • D. 47m

Câu 9. 9m vải có giá 981 000 đồng. Hỏi 4m vải có giá bao nhiêu tiền?

  • A. 109 000 đồng                                 
  • B.  8 829 000 đồng
  • C. 436 000 đồng                                  
  • D. 327 000 đồng

Câu 10: Số gói kẹo đựng trong hộp A bằng TRẮC NGHIỆM.số gói kẹo đựng trong hộp B. Nếu chuyển 4 gói từ hộp B sang hộp A thì số gói kẹo trong hai hộp bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu gói kẹo?

  • A. 24 và 23
  • B. 24 và 32
  • C. 16 và 12 
  • D. 16 và 20

Câu 11: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó gồm một chữ số ở phần nguyên và ba chữ số phần thập phân là ba chữ số giống nhau.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 3.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có phần nguyên bằng 0, phần thập phân có ba chữ số. Biết hàng phần mười gấp đôi hàng trăm, hàng trăm gấp đôi hàng đơn vị.

  • A. TRẮC NGHIỆM số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Câu 13: Cho một số thập phân 0,12. Nếu ta dịch dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số thì số đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 10 lần.
  • B. Tăng lên 10 đơn vị.
  • C. Giảm đi 10 đơn vị.
  • D. Giảm đi 10 lần.

Câu 14: Trung bình cộng hai số là 74. Tìm hai số biết rằng số lớn gấp 3 lần số bé.

  • A. 37 và 111
  • B. 37 và 148
  • C. 74 và 37
  • D. 98 và 37

Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi là 150m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Vậy diện tích hình chữ nhật là:

  • A. 1350m2
  • B. 135m2
  • C. 1035m2
  • D. 1350m

Câu 16: Độ dài của hạt thóc là ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,07TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,7.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Đáp án đúng khi nói về số thập phân 0,8 là:

  • A. Chữ số hàng đơn vị là 0.
  • B. Chữ số hàng đơn vị là 8.
  • C. Chữ số hàng phần mười là 0.
  • D. Chữ số hàng phần trăm là 8.

Câu 18: Chuyển phân số TRẮC NGHIỆM về phân số thập phân.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Không chuyển được

Câu 19: Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới vạch của tia số trên là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy có 44 sản phẩm không đạt chuẩn và chiếm TRẮC NGHIỆM  tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.

  • A. 44 sản phẩm
  • B. 88 sản phẩm
  • C. 22 sản phẩm
  • D. 33 sản phẩm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác