Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn đáp án đồng nghĩa với câu sau:
“Số bé kém số lớn 112 đơn vị”
- A. Tổng hai số là 112
- B. Tích hai số là 112
C. Hiệu hai số là 112
- D. Thương hai số là 112
Câu 2: Bài toán dưới đây thuộc dạng toán nào?
- A. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
B. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- C. Tìm hai số khi biết tỉ số của hai số đó.
- D. Tìm hai số khi biết tổng của hai số đó.
Câu 3: Dựa vào sơ đồ hãy xác định hiệu và tỉ số của số lớn và số bé ở bài toán sau:
A. 36 và
- B. 36 và
- C. 36 và
- D. 36 và
Câu 4: Dựa vào sơ đồ, hãy cho biết tuổi của Minh?
- A. 7 tuổi
B. 14 tuổi
- C. 21 tuổi
- D. 35 tuổi
Câu 5: Hiệu hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Tìm hai số đó biết số bé bằng số lớn?
A. 147 và 245
- B. 49 và 147
- C. 144 và 240
- D. 174 và 76
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng?
- A. 28m và 12cm
- B. 4m và 16m
C. 28m và 12m
- D. 5m và 19m
Câu 7: Cho sơ đồ sau, vậy số tuổi của anh là:
- A. 3 tuổi
- B. 6 tuổi
- C. 9 tuổi
D. 12 tuổi
Câu 8: Hai số có hiệu là 45, có tỉ số là . Số lớn là:
- A. 90
- B. 30
- C. 15
D. 75
Câu 9: Hãy xác định hiệu và tỉ số của số lớn (chiều dài) và số bé (chiều rộng) ở bài toán dưới đây:
“Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Biết chiều rộng kém chiều dài 25m. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.”
A. 25m và
- B. 50m và
- C. 25m và
- D. 50m và
Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để giải bài toán hiệu – tỉ:
- Tìm giá trị mỗi phần.
- Tìm số lớn, số bé.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- A. (a), (b), (c)
- B. (a), (c), (b)
C. (c), (a), (b)
- D. (c), (b), (a)
Câu 11: Số gói kẹo đựng trong hộp A bằng số gói kẹo đựng trong hộp B. Nếu chuyển 4 gói từ hộp B sang hộp A thì số gói kẹo trong hai hộp bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu gói kẹo?
- A. 24 và 23
B. 24 và 32
- C. 16 và 12
- D. 16 và 20
Câu 12: Quãng đường từ nhà An đến trường học gồm hai đoạn đường, 5 lần đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3 lần đoạn đường từ hiệu sách đến trường. Quãng đường từ hiệu sách đến trường hơn quãng đường từ nhà đến hiệu sách là 210m. Tính độ dài đoạn đường từ nhà An đến trường học.
A. 840m
- B. 525m
- C. 315m
- D. 552m
Câu 13: Hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 14: Nếu lần số thứ nhất bằng lần số thứ hai, thì số thứ nhất bằng … lần số thứ hai.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng, nếu thêm vào chiều rộng 10cm, thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
- A.
B.
- C.
- D.
Bình luận