Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 43: Luyện tập chung (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 43: Luyện tập chung (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biểu diễn TRẮC NGHIỆM dưới dạng tỉ số phần trăm, ta được:

  • A. 7%
  • B. 70%
  • C. 700%
  • D. 0,7%

Câu 2: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

  • A. 50%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 3: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 6 và 4

  • A. 130%
  • B. 50%
  • C. 100%
  • D. 150%

Câu 4: Trong một kho gạo có 700kg gạo các loại, trong số gạo đó có 30% là gạo nếp. Tính số ki-lô-gam gạo nếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 220 kg
  • B. 190 kg
  • C. 200kg
  • D. 210 kg

Câu 5: Lớp 5D có 24 học sinh nữ và chiếm 50% học sinh cả lớp. Tính số học sinh cả lớp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 48
  • B. 58
  • C. 44
  • D. 52

Câu 6: Tính 50% của 50

  • A. 25
  • B. 20
  • C. 500
  • D. 100

Câu 7: Tính 40% của 80 cm

  • A. 23 cm
  • B. 32 cm
  • C. 20 cm
  • D. 40 cm

Câu 8: Một trường có 1030 học sinh, số học sinh nam chiếm 40% học sinh toàn trường. Tìm số học sinh nam.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 442 học sinh
  • B. 412 học sinh
  • C. 432 học sinh
  • D. 401 học sinh

Câu 9: Một rổ cam có 50 quả cam, trong đó có 12 quả cam chưa chín. Tỉ số phần trăm của số quả cam chưa chín là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 22%
  • B. 32%
  • C. 24%
  • D. 30%

Câu 10: Khi trả bài kiểm tra toán của lớp 5A, cô giáo nói: “Số điểm 10 chiếm 25%, số điểm 9 ít hơn 5%”. Biết rằng có tất cả 18 điểm 9 và 10. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn?

  • A. 40 học sinh
  • B. 44 học sinh
  • C. 45 học sinh
  • D. 42 học sinh

Câu 11: Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20% số đo và chiều rộng giảm 15% số đo thì diện tích tăng thêm 20dm2.

  • A. 1500 dm2
  • B. 1000 dm2
  • C. 1300 dm2
  • D. 1400 dm2

Câu 12: Một trường có 1030 học sinh. Số học sinh nam chiếm 40% học sinh toàn toàn trường. Tìm số học sinh nữ.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 618 học sinh
  • B. 608 học sinh
  • C. 518 học sinh
  • D. 508 học sinh

Câu 13: Một vườn cây ăn quả có tát cả 1200 cây. Trong đó có 25% là số cây bưởi, 15% là số cây nhãn. Còn lại là số cây xoài. Tính số cây mỗi loại.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 300 cây bưởi; 180 cây xoài; 720 cây nhãn
  • B. 300 cây bưởi; 180 cây nhãn; 720 cây xoài
  • C. 300 cây xoài; 180 cây nhãn; 720 cây bưởi
  • D. 300 cây nhãn; 180 cây xoài; 720 cây bưởi

Câu 14: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 35

Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

  • A. 58m2
  • B. 56m2
  • C. 55m2
  • D. 54m2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác