Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phép chia 89:100 được biểu diễn dưới dạng phân số là:

  • A.  TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Có 3 quả táo chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn được ... quả táo?

  • A.  TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Phân số nhỏ hơn phân số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Phân số lớn nhất trong các phân số  TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Dấu thích hợp vào chỗ chấm TRẮC NGHIỆM ... TRẮC NGHIỆM là:

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. +.

Câu 6: Phân số nào không bằng phân số TRẮC NGHIỆM ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Quan sát bức hình dưới đây và khoanh vào đáp án đúng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số bi đỏ nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • B. Số bi tím bằng TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • C. Số bi vàng bằng TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.
  • D. Số bi màu xanh lá lớn hơn TRẮC NGHIỆM số bi trong hộp.

Câu 8: Phân số nào là phân số tối giản?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Phân số lớn hơn 1 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong rổ có 100 quả trứng gà. Mẹ mang 65 quả ra chợ bán. Phân số biểu diễn số trứng mẹ đã mang đi bán là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Rút gọn phân số TRẮC NGHIỆM ta được phân số:

  • A. TRẮC NGHIỆM .
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm  TRẮC NGHIỆM < TRẮC NGHIỆM < TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 17.
  • D. 18.

Câu 13: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Giá trị của điểm A, B, C, D trên trục số lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Hai lớp tham gia trồng cây. Lớp thứ nhất trồng được 40 cây. Lớp thứ hai trồng được TRẮC NGHIỆM số cây của lớp thứ nhất. Tổng số cây mà hai lớp trồng được là:

  • A. 32 .
  • B. 50.
  • C. 60.
  • D. 72.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác