Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 17: Số thập phân bằng nhau (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 17: Số thập phân bằng nhau (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 5TRẮC NGHIỆM
  • C. 2TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Số thập phân 7,4870 được viết dưới dạng rút gọn nhất là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Số 9 bằng không bằng số nào dưới đây:

  • A. 9,0TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Chiều cao của cái cây là ....m. Biết TRẮC NGHIỆMSố thập phân không thể điền vào chỗ chấm là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,048.
  • B. 2,48.
  • C. 2,480.
  • D. 2,4800.

Câu 5: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:

  • A. 20,24 và 20,024.
  • B. 20,24 và 20,204.
  • C. 3,310 và 3,301.
  • D. 3,310 và 3,3100.

Câu 6: Con vịt ... con gà. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Biết 1kg350g = 1,350kg.

TRẮC NGHIỆM

  • A. nặng hơn.
  • B. nhẹ hơn.
  • C. nặng bằng.
  • D. cộng.

Câu 7: Số thập phân 70,TRẮC NGHIỆM bằng với hỗn số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Lan đi bộ từ nhà đến trường hết TRẮC NGHIỆM giờ, đi bộ từ nhà đến khu vui chơi hết 6 phút. Thời gian Lan đi bộ từ nhà đến trường ... thời gian Lan đi bộ từ nhà đến khu vui chơi. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  • A. nhiều hơnTRẮC NGHIỆM
  • B. ít hơn.
  • C. bằng
  • D. không so sánh được

Câu 9: Tìm số thích hợp điền vào … biết:
                                               TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
  • B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
  • C. Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là những số 1.
  • D. Nếu một số thập phân có chữ số 0 trong phần thập phân thì khi bỏ các chữ số 0 đó đi, ta được một phân số thập phân bằng nó.

Câu 11: Tìm số thập phân. Biết rằng nếu lấy tử số và mẫu số của phân số TRẮC NGHIỆM lần lượt nhân với 3 và 2 thì được số thập phân đó. Số cần tìm là:

  • A. 2,1.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Số thập phân gồm một chữ số lớn nhất ở phần nguyên và hai chứ số lớn nhất ở phần thập phân bằng:

  • A. 9,990.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Từ 3 chữ số 0; 1; 2 viết được bao nhiêu số thập phân bằng số thập phân 1,2:

  • A. 0 số.
  • B. 1 số.
  • C. 2 số.
  • D. 3 số.

Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

  • A. 0,340 km.
  • B. 0,034 km.
  • C. 3,4 km.
  • D. 34 km.

Câu 15: Từ 3 chữ số 0; 6; 9 viết được bao nhiêu số thập phân có các chữ số khác nhau nhỏ hơn hoặc bằng số thập phân 6,9. 

  • A. 2 số                   
  • B. 3 số                   
  • C. 4 số                   
  • D. 5 số

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác