Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 15: Số thập phân (tiếp theo) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 15: Số thập phân (tiếp theo) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số gồm “0 đơn vị, 2 phần mười, 4 phần trăm, 6 phần nghìn” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng phần trăm.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần nghìn.

Câu 3: Biết 112m =TRẮC NGHIỆMkm. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,0112TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 1,TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho số thập phân 0,348. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 4 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng phần trăm.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần nghìn.

Câu 5: Cân nặng của quả táo là .....kg. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Biết 250g = TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,5TRẮC NGHIỆM
  • B. 25.
  • C. 2500.
  • D. 0,25.

Câu 6: Một cây dưa hấu trưởng thành mỗi ngày cần TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM Vậy số thập phân thể hiện số lít nước cây dưa hấu cần là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,8TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,28.
  • C. 28.
  • D. 0,028.

Câu 7: Phân số thập phân TRẮC NGHIỆM bằng với số thập phân nào dưới đây?

  • A. 0,456TRẮC NGHIỆM
  • B. 4,56.
  • C. 45,6.
  • D. 456.

Câu 8: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM..
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Số thập phân nào dưới đây có chữ số hàng phần trăm là 8?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0,808.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 0,279 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM..
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Số thập phân 0,055 được viết dưới dạng phân số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân thỏa mãn để điền vào dấu …?

                                             TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Câu 13: Số thập phân có phần thập phân là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau  là:

  • A. 0,999.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.              

Câu 14: Tìm số thập phân a biết rằng phần nguyên của a là chữ số 0 và a có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân. Tổng ba chữ số ở phần thập phân là một số chia hết cho 5. Số a cần tìm là:

  • A. 0,85.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.              

Câu 15: Có bao nhiêu số thập phân có phần nguyên bằng 0, phần thập phân có ba chữ số. Biết hàng phần mười gấp đôi hàng trăm, hàng trăm gấp đôi hàng đơn vị.

  • A. TRẮC NGHIỆM số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác