Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 14: Số thập phân (tiếp theo) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 14: Số thập phân (tiếp theo) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Số gồm “0 đơn vị, 6 phần trăm” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?

TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần trăm.

Câu 3: Giá trị của chữ số 1 trong số thập phân TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. 10.
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 4: Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)

  • A. 790TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 5: Số thập phân TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) có chữ số hàng phần trăm gấp bao nhiêu lần chữ số hàng phần mười:

  • A. 10 lần.
  • B.100 lần.
  • C. 60 lần.
  • D. 6 lần.

Câu 6: Bác Năm thu hoạch được 50 yến cam. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Vậy bác đã thu hoạch được 50 yến = TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) tấn = … tấn cam.

TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)

  • A. 50TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)
  • B. 5.
  • C. 0,5.
  • D. 0,05.

Câu 7: Hai lớp 3A và 3B tham gia quyên góp sách cho các bạn vùng cao. Tổng số sách cả hai lớp quyên góp được là 100 quyển. Trong đó lớp 3A quyên góp 56 quyển. Số thập phân chỉ số sách lớp 3A đã quyên góp so với tổng số sách là:

  • A. 5,6
  • B. 4,4
  • C. 0,56
  • D. 0,44

Câu 8: Số thập phân TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) bằng với số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 9: Số thập phân 0,52 gồm:

  • A. 0 phần mười, 5 đơn vị, 2 trăm.
  • B. 0 phần mười, 5 đơn vị, 2 trăm.
  • C. 0 đơn vị, 5 phần mười, 2 phần trăm.
  • D. 0 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.

Câu 10: TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu)gấp TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) bao nhiêu lần?

  • A. 0,1.
  • B. 1.
  • C. 10.
  • D. 100.

Câu 11: Phân số TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 12: Từ các chữ số 0; 3; 5; 7 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân, biết hàng đơn vị là 0:

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.

Câu 13: Số thập phân có phần thập phân là số lớn nhất có hai chữ số là:

  •  A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu).

Câu 14: Cho một số thập phân 0,12. Nếu ta dịch dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số thì số đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 10 lần.
  • B. Tăng lên 10 đơn vị.
  • C. Giảm đi 10 đơn vị.
  • D. Giảm đi 10 lần.

Câu 15: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó phần nguyên là chữ số 0 và hai chữ số ở phần thập phân.

  • A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • B. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • C. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.
  • D. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 câu) số.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác