Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 13: Số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 13: Số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần trăm.

Câu 2: Số gồm “0 đơn vị, 7 phần mười” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM = ...cm.

  • A. 50TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Độ dài của hạt thóc là ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,07TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,7.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Đáp án đúng khi nói về số thập phân 0,8 là:

  • A. Chữ số hàng đơn vị là 0.
  • B. Chữ số hàng đơn vị là 8.
  • C. Chữ số hàng phần mười là 0.
  • D. Chữ số hàng phần trăm là 8.

Câu 6: Trong bình chứa ...l nước. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,2TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,4.
  • C. 0,6.
  • D. 0,8.

Câu 7: Số thập phân TRẮC NGHIỆM bằng với số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. 6,4.
  • C. 4,6.
  • D. 0,6.

Câu 9: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 30.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 3.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Số 0 thuộc hàng đơn vị trong số thập phân nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 8,01.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần nguyên, một chữ số ở phần thập phân. Trong đó, chữ số hàng đơn vị là 0, hàng phần mười là số chẵn?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Biết rằng số thập phân cần tìm gồm một chữ số ở phần nguyên và một chữ số phần thập phân. Hàng đơn vị là chữ số liền trước số 1. Hàng phần mười là một số lẻ, khi nhân đôi chữ số hàng phần mười ta được số nhỏ nhất có hai chữ số.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 0,2.
  • C. 0,5.
  • D. 0,4.

Câu 14: Có bao nhiêu số điền vào dấu … thỏa mãn:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1 số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Câu 15: Số thập phân có chữ số hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số trong các số dưới đây là:

  •  A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác