Tắt QC

Trắc nghiệm TNXH cánh diều 3 bài 16 Cơ quan tuần hoàn (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 bài 3 cánh diều bài16: Cơ quan tuần hoàn Phần 2 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?

  • A. Tim có 4 ngăn
  • B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
  • C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
  • D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van

Câu 2: Hệ mạch gồm mấy loại?

  • A. 1             
  • B. 2
  • C. 3             
  • D. 4

Câu 3: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?

  • A. Mao mạch          
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Động mạch chủ        
  • D. Động mạch phổi

Câu 4: Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?

  • A. Động mạch        
  • B. Tĩnh mạch     
  • C. Mao mạch
  • D. Mạch bạch huyết

Câu 5: Máu trong cơ thể được vận chuyển theo chiều nào?

  • A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch                   
  • B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
  • C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
  • D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch

Câu 6: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?

  • A. Động mạch cảnh
  • B. Động mạch đùi
  • C. Động mạch cửa gan
  • D. Động mạch phổi

Câu 7: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxi?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch phổi
  • C. Động mạch vành tim
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

  • A. Tĩnh mạch phổi
  • B. Động mạch phổi
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch chủ

Câu 9: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

  • A. Tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ trái
  • C. Tâm nhĩ phải
  • D. Tâm thất trái

Câu 10: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?

  • A. Não                 
  • B. Gan
  • C. Phổi                
  • D. Dạ dày

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?

  • A. Sự co dãn của tim.
  • B. Sự co dãn của thành mạch.
  • C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
  • B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải.
  • C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch.
  • D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ.

Câu 13: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do:

  • A. Sức đẩy của tim khi tâm co.
  • B. Sự hỗ trợ của hệ mạch.
  • C. Nhờ hệ thống van.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo trình tự từ lớn đến nhỏ.

  • A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch
  • B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch
  • C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch
  • D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch

Câu 15: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?

  • A. 0,3 giây             
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây             
  • D. 0,1 giây

Câu 16:  Ở người bình thường, thời gian máu chảy từ tâm thất vào động mạch là bao lâu ?

  • A. 0,6 giây             
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây             
  • D. 0,3 giây

Câu 17: Bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn là?

  • A. Xơ vữa mạch máu
  • B. Bệnh viêm cơ tim
  • C. Tai biến mạch máu não
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?

  • A. Kem              
  • B. Sữa tươi       
  • C. Cá hồi   
  • D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 19: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?

  • A. Bệnh nước ăn chân
  • B. Bệnh tay chân miệng
  • C. Bệnh thấp khớp
  • D. Bệnh á sừng

Câu 20: Loại mạch nào dưới đây không có van?

  • A. Tĩnh mạch mác
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Tĩnh mạch hiển lớn
  • D. Tĩnh mạch chậu

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác