Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 8 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 8 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một hộp sữa ông thọ có khối lượng 397g và thể tích 320cm3. Khối lượng riêng của sữa trong hộp là?

  • A. 1250kg/m3
  • B. 1240kg/m3
  • C. 1240g/cm3
  • D. 1250g/cm3

Câu 2: Thể tích của 3,2kg nước là?

  • A. 32 lít
  • B. 0,32 m3
  • C. 0,032 m3
  • D. 3,2 dm3

Câu 3: Trọng lượng riêng của rượu là bao nhiêu? (Biết 2m3 rượu có khối lượng 1580kg)

  • A. 79N/m3
  • B. 7900kg/m3
  • C. 790N/m3
  • D. 7900N/m3

Câu 4: Một thỏi nhôm đặc hình trụ cao 20cm, bán kính đáy 2cm. Tính khối lượng của thỏi nhôm? (Biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm3)

  • A. 615,12g
  • B. 578,24g
  • C. 659,54g
  • D. 674,11g

Câu 5: Một vật khác có thể tích 30cm3 được treo vào một lực kế, lực kế chỉ 23,4N. Tính khối lượng riêng của vật liệu dùng làm vật đó?

  • A. 19,3g/cm3
  • B. 7,8g/cm3
  • C. 1g/cm3
  • D. 0,79g/cm3

Câu 6: Hoà tan 50g muối vào 0,05dm3 nước. Khối lượng riêng của nước muối là?

  • A. 1000kg/m3
  • B. 1100kg/m3
  • C. 1200kg/m3
  • D. 1300kg/m3

Câu 7: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Khối lượng riêng của chất lỏng đó là bao nhiêu?

  • A. 790kg/m3
  • B. 770kg/m3
  • C. 750kg/m3
  • D. 730kg/m3

Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • B. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng của chất lỏng. 
  • C. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn lớn hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • D. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bé hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 

Câu 9: Lực đẩy Acsimet không chỉ xuất hiện trong chất lỏng và còn xuất hiện trong?

  • A. Chất rắn.
  • B. Chất khí.
  • C. Chỉ xuất hiện trong chất lỏng.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 10: Khi một vật được đặt trong chất lỏng, nó sẽ chịu một lực hướng thẳng từ dưới lên. Tên gọi của lực đó là?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đẩy Acsimet.
  • D. Lực kéo.

Câu 11: Đâu là kí hiệu của lực đẩy Acsimet?

  • A. F
  • B. P
  • C. FA
  • D. Fms

Câu 12: Đơn vị của lực đẩy Acsimet là?

  • A. N/m3
  • B. N
  • C. N/m3
  • D. kg

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet?

  • A. Lực đẩy Acsimet cùng phương và ngược hướng với trọng lực. 
  • B. Lực đẩy Acsimet tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  • C. Lực đẩy Acsimet luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
  • D. Lực đẩy Acsimet có điểm đặt tại bề mặt chất lỏng. 

Câu 14: Đâu là công thức tính lực đẩy Acsimet?

  • A. F = d.V
  • B. P = d.V
  • C. FA  = dV
  • D. FA = d.V

Câu 15: Lực đẩy Asimet phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Trọng lượng của vật và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • B. Trọng lượng riêng của vật và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • D. Trọng lượng của chất lỏng và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 

Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • B. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng của chất lỏng. 
  • C. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn lớn hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
  • D. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bé hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 17: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tưởng vì:

  • A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
  • B. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
  • C. Để tăng áp suất lên mặt đất.
  • D. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.

Câu 18: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp sáu lần diện tích lực tác dụng lên vật B. Khi đó ta có:

  • A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật B. 
  • B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật A.
  • C. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật B.
  • D. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật A.

Câu 19: Khoanh vào câu trả lời sai:

  • A. 1 Pa = 1N/m2
  • B. 1 bar = 100 000 Pa
  • C. 1 atm = 101 300 Pa
  • D. 1 mmHg = 113,3 Pa

Câu 20: Một diễn viên xiếc có khối lượng 65kg cùng những chiếc ghế gỗ có khối lượng tổng cộng 60kg, xếp chồng cân bằng trên một cái ghế 4 chân có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc của một chân ghế là 10cm2. Áp suất của mỗi chân ghế tác dụng lên sàn sân khấu là bao nhiêu?

  • A. 325000 Pa
  • B. 335000 Pa
  • C. 325000 N/m
  • D. 333000 Pa

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác