Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 10 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 10 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dạng năng lượng không được thể hiện trong hình vẽ là:
- A. điện năng.
- B. quang năng.
- C. cơ năng.
D. năng lượng sinh học.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
- A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
- C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
- D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển.
Câu 3: Công thức tính động năng của vật khối lượng m là
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Công thức tính moment lực đối với một trục quay
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về phép tổng hợp lực là sai?
- A. Xét về mặt toán học, tổng hợp lực là phép cộng các vectơ lực cùng tác dụng lên một vật.
- B. Lực tổng hợp có thể xác định bằng quy tắc hình bình hành, quy tắc tam giác lực hoặc quy tắc đa giác lực.
C. Độ lớn của lực tổng hợp có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
- D. Lực tổng hợp là một lực thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật, có tác dụng tương đương các lực thành phần.
Câu 6: Khi tác dụng một lực vuông góc với cánh cửa, có độ lớn không đổi vào các vị trí khác nhau như hình vẽ. Moment lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất?
- A. Điểm A.
- B. Điểm B.
- C. Điểm C.
D. Điểm D.
Câu 7: Công suất là đại lượng
- A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
- C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
- D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Câu 8: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi
- A. vật chịu tác dụng của các lực nhưng không phải là các lực thế.
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực thế.
- C. vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì.
- D. vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật
- A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
- C. chuyển động tròn đều.
- D. chuyển động cong đều.
Câu 10: Gọi , là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng ?
- A. F không bao giờ nhỏ hơn cả và
- B. F không bao giờ bằng hoặc
- C. F luôn luôn lớn hơn cả và
D. Trong mọi trường hợp:
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn dưới đây:
Va chạm mềm (còn gọi là va chạm (1) … ) xảy ra khi hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng (2) … sau va chạm. Động năng của hệ sau va chạm (3) … động năng của hệ trước va chạm.
- A. (1) đàn hồi; (2) vận tốc; (3) bằng.
- B. (1) đàn hồi; (2) tốc độ; (3) lớn hơn.
C. (1) không đàn hồi; (2) vận tốc; (3) nhỏ hơn.
- D. (1) không đàn hồi; (2) tốc độ; (3) bằng.
Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
- A. Một con lắc đồng hồ.
- B. Một mắt xích xe đạp.
C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
- D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 24 cm, tính độ biến dạng của lò xo.
A. 4 cm.
- B. - 4 cm.
- C. 44 cm.
- D. 30 cm.
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
- A. 0,13 N.
- B. 0,2 N.
- C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Câu 15: Hai lực khác phương và có độ lớn , góc tạo bởi hai lực này là . Hợp lực của hai lực này có độ lớn là
- A. 14,1 N.
B. N.
- C. 17,3 N.
- D. 20 N.
Câu 16: Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau. Độ cứng lò xo A là 100 N/m. Khi kéo hai lò xo có cùng lực F thì lò xo A giãn 2 cm, lò xo B giãn 1 cm. Độ cứng lò xo B là:
- A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
- C. 300 N/m.
- D. 10 N/m.
Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho
- A. 5,0 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
- C. 4,9 kg.m/s.
- D. 0,5 kg.m/s.
Câu 18: Một người có khối lượng 50 kg nhảy ngang với vận tốc 2 m/s lên một chiếc thuyền trôi dọc theo bờ sông với vận tốc 1 m/s. Biết khối lượng của thuyền là 173,2 kg. Tìm độ lớn vận tốc của thuyền khi người đã nhảy vào thuyền.
A. 0,896 m/s.
- B. 0,875 m/s.
- C. 0,4 m/s.
- D. 0,5 m/s.
Câu 19: Một vật có khối lượng 10 kg, lấy . Tính thế năng trọng trường của vật tại đáy giếng cách mặt đất 5 m với gốc thế năng tại mặt đất.
- A. 500 J.
- B. -400 J.
- C. 400 J.
D. -500 J.
Câu 20: Từ độ cao 180 m người ta thả rơi một vật nặng không vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi thế năng bằng động năng thì vật có độ cao h và vận tốc v. Giá trị hv gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,0.
- B. 2,5.
- C. 3,0.
- D. 3,5.
Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy . Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là
- A. 230,5 W.
- B. 250 W.
- C. 180,5 W.
D. 115,25 W.
Câu 22: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
- A. 100%.
B. 80%.
- C. 60%.
- D. 40%.
Câu 23: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:
- A. 50 W.
B. 25 W.
- C. 100 W.
- D. 75 W.
Câu 24: Một lực F = 50 N tạo với ngang một góc , kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn bằng 6 m là
A. 260 J.
- B. 150 J.
- C. 0 J.
- D. 300 J.
Câu 25: Một quả cầu có trọng lượng P = 40 N được treo vào tường nhờ 1 sợi dây hợp với mặt tường một góc như Hình 14.2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Phản lực do tường tác dụng lên quả cầu có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 23 N.
- B. 22 N.
- C. 21 N.
- D. 20 N.
Bình luận