Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 8 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688)?

  • A. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới.
  • B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Anh.
  • C. Lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ lập hiến ở Anh.
  • D. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền ở Anh.

Câu 2: Khi soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập cho nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những câu nói nổi tiếng trong bản tuyên ngôn nào dưới đây?

  • A. Tuyên ngôn Độc lập (Mỹ, 1776)
  • B. Tuyên ngôn hòa bình (Ấn Độ, 1920).
  • C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848).
  • D. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ (Mỹ, 1862).

Câu 3: Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bùng nổ?

  • A. Chính phủ Anh ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn sau sự kiện “chè Bô-xtơn”.
  • B. Chính phủ Anh cho phép công ty Đông Ấn độc quyền buôn bán chè ở Bắc Mỹ.
  • C. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi Anh.
  • D. Thực dân Anh ban hành nhiều đạo luật hà khắc, kìm hãm sự phát triển của Bắc Mỹ.

Câu 4: Ai là Tổng thống đầu tiên của Hợp chúng quốc Mĩ?

  • A. Ph. Ru-dơ-ven.
  • B. G. Oa-sinh-tơn.
  • C. B. Clin-tơn.
  • D. A. Lin-côn.

Câu 5: Lực lượng nào giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (thế kỉ XVIII)?

  • A. Chủ nô và nông dân.
  • B. Giai cấp tư sản và quý tộc mới.
  • C. Quý tộc mới và tăng lữ Giáo hội.
  • D. Giai cấp tư sản và chủ nô.

Câu 6: Nhân vật nào dưới đây được vinh danh là “Người đã nhân lên gấp bội sức mạnh cho con người”?

  • A. Giêm Ha-gri-vơ.
  • B. Ét-mơn các-rai.
  • C. Hen-ri Cót.
  • D. Giêm Oát.

Câu 7: Trong cuộc cách mạng công nghiệp (cuối thế kỉ XVIII - XIX), phát minh nào đã làm thay đổi cách thức giao tiếp của nhân loại?

  • A. Điện thoại thông minh.
  • B. Máy tính điện tử.
  • C. Hệ thống điện tín sử dụng mã Mooc-xơ.
  • D. Rô-bốt thông minh.

Câu 8: Nội dung nào không phản ánh đúng tác động của cách mạng công nghiệp đến đời sống kinh tế của con người?

  • A. Làm xuất hiện nhiều khu công nghiệp, thành phố lớn.
  • B. Tăng năng suất lao động; tạo ra nguồn của cải dồi dào.
  • C. Thúc đẩy ngành giao thông vận tải, nông nghiệp phát triển.
  • D. Chuyển dịch dân cư từ các thành phố lớn về vùng nông thôn.

Câu 9: Dưới tác động của cuộc cách mạng công nghiệp (cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX), mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

  • A. ngày càng sâu sắc.
  • B. được giải quyết triệt để.
  • C. có xu hướng suy giảm.
  • D. không tồn tại trong xã hội.

Câu 10: Trên lĩnh vực chính trị, các nước tư bản phương Tây đã thi hành chính sách cai trị nào đối với nhân dân Đông Nam Á?

  • A. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân để lập các đồn điền trồng cây cao su.
  • B. Chia một nước hoặc một vùng thuộc địa thành các đơn vị hành chính mới.
  • C. Phát triển giao thông vận tải để phục vụ cho mục đích kinh tế và quân sự.
  • D. Chính sách giáo dục “ngu dân”, kì thị chủng tộc; chia rẽ đoàn kết dân tộc.

Câu 11: Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây chú trọng phát triển hệ thống giao thông vận tải, nhằm

  • A. truyền bá văn hóa, khai hóa văn minh cho cư dân trong khu vực.
  • B. hỗ trợ các nước trong khu vực khôi phục và phát triển nền kinh tế.
  • C. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân Đông Nam Á.
  • D. phục vụ các chương trình khai thác thuộc địa và mục đích quân sự.

Câu 12: Chính sách cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng ép trồng trọt” của chính quyền thực dân phương Tây đã gây ra hệ quả gì cho nhân dân thuộc địa Đông Nam Á?

  • A. Nông dân bị mất ruộng đất và bần cùng hóa.
  • B. Giai cấp địa chủ phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
  • C. Nông dân được chia ruộng đất, hăng hái sản xuất.
  • D. Giai cấp nông dân bị xóa bỏ hoàn toàn.

Câu 13: Những lực lượng xã hội nào mới xuất hiện ở các nước Đông Nam Á do tác động từ chính sách cai trị của thực dân phương Tây?

  • A. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
  • B. Nho sĩ phong kiến, tư sản dân tộc, trí thức mới.
  • C. Tư sản dân tộc, trí thức mới, tiểu tư sản, công nhân.
  • D. Công nhân, nông dân, địa chủ phong kiến, trí thức nho học.

Câu 14: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình văn hóa của các nước Đông Nam Á dưới tác động từ chính sách cai trị của thực dân phương Tây?

  • A. Đời sống văn hóa không xuất hiện yếu tố mới.
  • B. Văn hóa phương Tây du nhập vào Đông Nam Á.
  • C. Văn hóa Đông Nam Á chi phối văn hóa phương Tây.
  • D. Văn hóa phát triển, bắt kịp với trình độ của phương Tây.

Câu 15: Quá trình đấu tranh chống thực dân phương Tây của nhân dân các nước Đông Nam Á có điểm giống nhau cơ bản về

  • A. mục đích đấu tranh.
  • B. thời điểm diễn ra.
  • C. hình thức đấu tranh.
  • D. lực lượng lãnh đạo.

Câu 16: Đến đầu thế kỉ XIX, chế độ cai trị của thực dân Hà Lan ở In-đô-nê-xi-a bị rung chuyển bởi cuộc khởi nghĩa của

  • A. Hoàng tử Đi-pô-nê-gô-rô.
  • B. Hoàng thân Si-vô-tha.
  • C. nhà sư Pu-côm-bô.
  • D. nhân dân trên đảo Ban-da.

Câu 17: Trong những năm 1824 - 1885, thực dân Anh vấp phải cuộc kháng chiến quyết liệt của nhân dân nước nào?

  • A. Mi-an-ma.
  • B. Việt Nam.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 18: Trong những năm 1858 - 1884, thực dân Pháp vấp phải cuộc kháng chiến quyết liệt của nhân dân nước nào?

  • A. Mi-an-ma.
  • B. Phi-líp-pin.
  • C. Việt Nam.
  • D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 19: Khu vực nào đã trở thành chiến trường chính giữa Bắc triều và Nam triều trong những năm 1533 - 1592?

  • A. Thanh Hóa - Nghệ An.
  • B. Hà Tĩnh - Quảng Bình.
  • C. Quảng Bình - Quảng Trị.
  • D. Thuận Hóa - Quảng Nam.

Câu 20: Địa danh nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây?

“Sông nào chia cắt sơn hà

Dưới thời Trịnh - Nguyễn, thật là xót xa?”

  • A. sông Lệ Thủy (Quảng Trị).
  • B. sông Bến Hải (Quảng Trị).
  • C. sông Mã (Thanh Hóa).
  • D. sông Gianh (Quảng Bình).

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác