Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 10 cánh diều học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 10 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
- B. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hoá là -2.
C. Số oxi hoá của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hoá học nào đều bằng 0.
- D. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
Câu 2: Số oxi hoá của nitrogen trong ion NO−3NO3−là
- A. +3.
B. +5.
- C. -3.
- D. -5.
Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
- A. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
- B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
- D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 4: Dẫn khí chlorine vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:
Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
- A. KCl.
- B. Br2.
- C. Cl2.
D. KBr.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
- A. Phản ứng nung vôi.
- B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
C. Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng.
- D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
- A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
- C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
- D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a). Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.
(b). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
(c). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt.
(d). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt.
(e). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu đúng là
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 8: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) ΔrHo298=+20,33 kJΔrH298o=+20,33 kJ
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l) ΔrHo298=−1 531 kJΔrH298o=−1 531 kJ
Nhận xét đúng là
- A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
- B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
- D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
Câu 9: Những phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ứng dụng hiện nay của một số hydrogen halide và hydrohalic acid?
- A. Hằng năm, cần hàng chục triệu tấn hydrogen chloride để sản xuất hydrochloric acid.
- B. Lượng lớn hydrochloric acid sử dụng trong sản xuất nhựa, phân bón, thuốc nhuộm,...
- C. Hydrochloric acid được sử dụng cho quá trình thuỷ phân các chất trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
D. Hydrofluoric acid hoặc hydrogen fluoride phản ứng với chlorine dùng để sản xuất fluorine.
Câu 10: Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết | C – H | C – C | C = C | C ≡ C | H - H |
Eb (kJ/mol) | 413 | 347 | 614 | 839 | 432 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
- A. -169 kJ.
B. +169 kJ.
- C. -196 kJ.
- D. +196 kJ.
Câu 11: Những tính chất nào dưới đây không thể hiện tính acid của hydrochloric acid?
- A. Phản ứng với các hydroxide.
- B. Hoà tan các oxide của kim loại.
- C. Hoà tan một số kim loại.
D. Phản ứng với phi kim.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng than cháy trong không khí.
(2) Phản ứng tạo gỉ sắt.
(3) Phản ứng nổ của khí bình gas.
(4) Phản ứng lên men rượu.
Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là
- A. (1).
- B. (2).
C. (3).
- D. (4).
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a). Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước.
(b). Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học bằng nhau và bằng 1.
(c). Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
(d). Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
Số phát biểu đúng là
- A. 4.
- B. 3.
C. 2.
- D. 1.
Câu 14: Cho phản ứng: Br2(l) + HCOOH(aq)→→ 2HBr(aq) + CO2(s).
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10-5M/s. Giá trị của a là
- A. 0,02 M.
B. 0,07 M.
- C. 0,02 M.
- D. 0,022 M.
Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
- A. Pha loãng dung dịch HCl.
B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).
- C. Sử dụng chất xúc tác.
- D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trò chất xúc tác cho quá trình này.
(b) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn.
(c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này.
(d) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng.
Số phát biểu sai là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 17: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
- A. ∝.
- B. γ.
- C. φ.
D. θ.
Câu 18: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần.
- A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
- C. giảm 2 lần.
- D. tăng 8 lần.
Câu 19: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
- A. I2.
- B. Br2.
- C. Cl2.
D. F2.
Câu 20: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
- A. NaF.
- B. NaCl.
- C. NaBr.
D. NaI.
Câu 21: Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?
- A. NaBr.
B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. MgCl2.
Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
- A. ns2np3.
- B. ns2np4.
C. ns2np5.
- D. ns2np6.
Câu 23: Hòa tan 0,48 gam magnesium (Mg) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
- A. 0,2479 lít.
B. 0,4958 lít.
- C. 0,5678 lít.
- D. 1,487 lít.
Câu 24: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
- A. Fe.
- B. Na.
C. Ag.
- D. Al.
Câu 25: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF.
- B. HCl.
- C. HBr.
- D. HI.
Bình luận