Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 10 cánh diều học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 10 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số oxi hoá của carbon trong hợp chất CO là

  • A. +1.                              
  • B. -1.
  • C. +2.                              
  • D. -2.

Câu 2: Cho các chất và ion sau: NH3; NO; Ca(NO3)2; NH4+; (NH4)2SO4; N2O3. Số trường hợp trong đó nitrogen có số oxi hoá -3 là

  • A. 4.                                
  • B. 3.
  • C. 2.                                
  • D. 1.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a). Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.

(b). Trong quá trình oxi hoá, chất khử nhận electron.

(c). Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hoá.

(d). Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhường electron.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4.                                
  • B. 1.
  • C. 2.                               
  • D. 3.

Câu 4: Cho phản ứng sau: 2Fe + 6H2SO4 to→→toFe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là

  • A. chất khử.
  • B. chất oxi hoá.
  • C. chất tạo môi trường.
  • D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường phản ứng.

Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau:

(1) Phản ứng đốt cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l).

(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
  • B. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
  • C. Phản  ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
  • D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hoá học được kí hiệu là

  • A. ΔfH0298
  • B. ∆fH.
  • C. ΔrH045
  • D. ∆rH.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a). Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25 oC.

(b). Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.

(c). Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.

(d). Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4.                                
  • B. 1.
  • C. 3.                                
  • D. 2.

Câu 8: Cho phản ứng sau:

2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)                                ΔrH0298=−483,64kJ.

Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là

  • A. – 241,82 kJ/ mol.
  • B. 241,82 kJ/ mol.
  • C. – 483,64 kJ/ mol.
  • D. 483,64 kJ/ mol.

Câu 9: Cho giản đồ năng lượng sau:

TRẮC NGHIỆM

Phát biểu đúng là

  • A. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục.
  • B. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ.
  • C. Phản ứng thu nhiệt.
  • D. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1450 kJ.

Câu 10: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.

  • A. +158 kJ.                      
  • B. -158 kJ.
  • C. +185 kJ.                      
  • D. -185 kJ.

Câu 11: Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ

  • A. không đổi cho đến khi kết thúc.
  • B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
  • C. chậm dần cho đến khi kết thúc.
  • D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng.

Câu 12: Cho phản ứng tổng quát sau:

aA + bB → mM + nN

Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là

  • A. ¯v=ΔCAΔt.
  • B. ¯v=−ΔCAΔt.
  • C. ¯v=1a.ΔCAΔt.
  • D. ¯v=−1a.ΔCAΔt.

Câu 13: Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) ⟶ 2CO2(g).

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ nguyên nồng độ?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Tăng gấp 6 lần.
  • C. Tăng gấp 9 lần.
  • D. Giảm 3 lần.

Câu 14: Với phản ứng có γ=2γ=2. Nếu nhiệt độ tăng từ 30°C lên 70°C thì tốc độ phản ứng

  • A. tăng gấp 4 lần.
  • B. tăng gấp 8 lần.
  • C. giảm 4 lần.
  • D. tăng gấp 16 lần.

Câu 15: Hằng số tốc độ phản ứng k

  • A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng.
  • B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng.
  • C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng.

Câu 16: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không bị thay đổi về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là

  • A. chất xúc tác.
  • B. chất ban đầu.
  • C. chất sản phẩm.
  • D. chất kích thích

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

  • A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
  • B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
  • C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
  • D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.

Câu 18: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do

  • A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.               
  • B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
  • C. nồng độ kẽm bột lớn hơn.     
  • D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất.

Câu 19: Cho các phát biểu sau về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA:

(a). Có 7 electron hóa trị.

(b). Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.

(c). Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.

(d). Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4.                                
  • B. 3.
  • C. 2.                                
  • D. 1.

Câu 20: Khi phản ứng với các chất khác, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?

  • A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác.
  • B. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác.
  • C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 21: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

  • A. chất khí ở điều kiện thường.
  • B. có tính oxi hóa mạnh.
  • C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử             
  • D. phản ứng mãnh liệt với nước.

Câu 22: Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) → 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Cl2.                             
  • B. I2.                          
  • C. F2.                              
  • D. O2.

Câu 23: Phản ứng nào dưới đây sai?

  • A. 2Fe + 3Cl2  t°→→t° 2FeCl3.
  • B. H2 + I2 t°,Pt⇄⇄t°,Pt 2HI.
  • C. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO.
  • D. F2 + H2O ⟶ HF + HFO.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về ion halide X-:

(a). Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I-.

(b). Với sulfuric acid đặc, các ion Cl-, Br-, I- thể hiện tính khử, ion F- không thể hiện tính khử.

(c). Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I-.

(d). Ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.                                
  • B. 2.
  • C. 3.                                
  • D. 4.

Câu 25: Dung dịch nước của chất nào sau đây được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?

  • A. HF.                             
  • B. HCl.
  • C. HBr.                            
  • D. HI.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác