Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số dân châu Phi chiếm tỉ lệ bao nhiêu % của dân số thế giới?
- A. 14%.
- B. 15%.
- C. 16%.
D. 17%.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi?
- A. Gia tăng nhanh
- B. Nhiều bệnh dịch
C. Thu nhập cao
- D. Xung đột thường xuyên
Câu 3: Châu Phi là một trong những cái nôi của ...
- A. Lúa nước
- B. Văn minh
- C. Dịch bệnh
D. Loài người
Câu 4: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là gì?
- A. Nền kinh tế hàng hóa.
- B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
- D. Nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 5: Các cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng cận nhiệt của châu Phi là:
- A. Vải, nhãn, na.
- B. Bưởi, dưa hấu, cam.
C. Nho, cam, chanh, ô liu.
- D. Hồng, đào, mận.
Câu 6: Câu nào sau đây nói đúng về việc khai thác/ sử dụng/ bảo vệ thiên nhiên ở môi trường xích đạo?
A. Chuyên canh cây công nghiệp (cọ dầu, ca cao,…) theo quy mô lớn để xuất khẩu và cung cấp nguyên liệu cho nhà máy.
- B. Trồng lúa gạo làm nguồn lương thực chính.
- C. Phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cây nông nghiệp và sản phẩm chăn nuôi.
- D. Khai thác khoáng sản và các túi nước ngầm.
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về việc khai thác/ sử dụng/ bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới?
- A. Phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cây nông nghiệp và sản phẩm chăn nuôi.
- B. Trồng cây ăn quả (chuối,…) và cây công nghiệp (mía, chè,…) để xuất khẩu.
C. Khai thác và xuất khẩu các loại gỗ quý, các loại thảo mộc,…
- D. Làm nương rẫy (trồng lạc, bông, kê,…), chăn thả gia súc (dê, cừu,…).
Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về việc khai thác/ sử dụng/ bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
- A. Khai thác khoáng sản và các túi nước ngầm.
- B. Chăn nuôi du mục (dê, lạc đà,…).
- C. Trồng cây ăn quả (chà là, cam, chanh) và cây lương thực (lúa mạch).
D. Trồng lúa gạo làm nguồn lương thực chính.
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về việc khai thác/ sử dụng/ bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt?
- A. Trồng các loại cây ăn quả có giá trị xuất khẩu (nho, cam, chanh, ô liu,…) và một số cây lương thực (lúa mì, ngô).
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- C. Là trung tâm lớn về khai thác dầu; đồng thời phát triển công nghiệp khai thác vàng, kim cương.
- D. Phát triển du lịch.
Câu 10: Phía bắc châu Mỹ tiếp giáp với:
- A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 11: Phía đông châu Mỹ tiếp giáp với:
A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 12: Phía tây châu Mỹ tiếp giáp với:
- A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 13: Châu Mỹ gồm:
- A. Hoa Kỳ, Canada
- B. Argentina, Brazil
C. Hai lục địa là Bắc Mỹ và Nam Mỹ, được nối với nhau bằng eo đất hẹp Trung Mỹ.
- D. Vùng biển hồ rộng hớn giữa các đồng bằng phì nhiêu.
Câu 14: Vị trí của dãy núi A-pa-lát là ở:
- A. Phía tây Bắc Mỹ
B. Phía đông Bắc Mỹ
- C. Trung tâm Bắc Mỹ
- D. Phía nam Hoa Kỳ
Câu 15: Độ cao của dãy núi A-pa-lát là:
- A. 5000 – 6000m
B. Phần bắc cao 400 – 500m, phần nam cao 1000 – 1500m
- C. Phần tây cao 2000 – 2500m, phần đông cao 3000 – 3500m
- D. Phần tây cao 2000 – 2500m, phần nam cao 2000 – 2500m
Câu 16: Hướng của dãy núi A-pa-lát là:
- A. Bắc – nam
- B. Đông – tây
- C. Đông bắc – tây nam
D. Tây bắc – đông nam
Câu 17: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Khí hậu ôn đới.
- B. Khí hậu cực và cận cực.
- C. Khí hậu nhiệt đới
- D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 18: Các đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng ở Bắc Mỹ chủ yếu được khai thác để phát triển ngành nào?
- A. Du lịch.
- B. Khai thác khoáng sản.
C. Trồng trọt và chăn nuôi.
- D. Thuỷ điện.
Câu 19: Cư dân thuộc chủng tộc Mongoloid di cư sang Bắc Mỹ từ châu lục nào?
A. Châu Á
- B. Châu Âu
- C. Châu Phi
- D. Châu Đại Dương
Câu 20: Cư dân thuộc chủng tộc Europoid di cư sang Bắc Mỹ từ châu lục nào?
- A. Châu Á
B. Châu Âu
- C. Châu Phi
- D. Châu Đại Dương
Câu 21: Đặc điểm của đới khí hậu cận nhiệt là gì?
- A. Nóng, có mưa quanh năm
- B. Nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây
- C. Có thời tiết ôn hoà
D. Mùa hạ nóng, mùa đông ấm.
Câu 22: Đặc điểm của đới khí hậu ôn đới là gì?
- A. Nóng, mưa nhiều
- B. Nóng ẩm quanh năm
- C. Mát mẻ nhưng thường xuyên xảy ra thiên tai
D. Mát mẻ quanh năm
Câu 23: Thảm thực vật điển hình ở đới khí hậu xích đạo là gì?
- A. Rừng nhiệt đới ẩm
- B. Rừng thưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng.
- D. Rừng hỗn hợp
Câu 24: Đâu là một đô thị có dân số trên 20 triệu người?
A. Sao Paulo
- B. Buenos Aires
- C. Montevideo
- D. Caracas
Câu 25: Mexico City là:
- A. Một đô thị có dân số trong khoảng 10 đến 20 triệu người.
B. Thủ đô của Mexico.
- C. Một đô thị ở Colombia
- D. Nơi đi tiên phong trong quá trình đô thị hoá trên thế giới.
Bình luận